^크리스마스 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ^크리스마스 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ^크리스마스 trong Tiếng Hàn.
Từ ^크리스마스 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Christmas, lễ Thiên Chúa giáng sinh, Nô-en, lễ Giáng sinh, Giáng Sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ^크리스마스
Christmas(Christmas) |
lễ Thiên Chúa giáng sinh(Christmas) |
Nô-en(Christmas) |
lễ Giáng sinh(Christmas) |
Giáng Sinh(Christmas) |
Xem thêm ví dụ
현대의 크리스마스는 “화려한 상업주의”에 물들어 있지만, 사실상 참 그리스도인들은 예수의 탄생을 축하할 생각을 전혀 하지 않았습니다. Mặc dù Lễ Giáng Sinh hiện đại mang “vẻ hào nhoáng của ngành thương mại”, sự thật vẫn là Kinh Thánh không hề đòi hỏi các tín đồ Đấng Christ chân chính cử hành sinh nhật của Chúa Giê-su. |
··· 일부 사람들은 크리스마스 자체를 지키는 데 의의를 두고 있지 그것의 종교적 의미는 그리 중요하게 여기지 않는 것 같다.” Đối với một số người, dường như ý nghĩa tôn giáo của Lễ Giáng Sinh không quan trọng bằng dịp để tiệc tùng”. |
크리스마스와 부활절은 고대 거짓 종교들에서 유래한 것이다 Lễ Giáng sinh và Lễ Phục sinh bắt nguồn từ những tôn giáo giả cổ xưa |
분명히, 대다수의 동양인들은 그리스도교를 신봉하지 않지만, 그들은 크리스마스를 축하하는 데는 이의가 없는 것 같습니다. Hiển nhiên, đa số người Đông Phương không thực hành đạo Đấng Christ, nhưng dường như họ chẳng phản đối việc mừng Lễ Giáng Sinh chút nào. |
크리스마스의 기원 Nguồn gốc Lễ Giáng Sinh |
크리스마스나 부활절에만 교회에 갔습니다. Nếu có, tôi chỉ dự Lễ Giáng Sinh hay Phục Sinh. |
그 기사는 그리스도께서 그날을 지키라고 명령하지 않으셨다는 점을 분명히 밝혔으며, 크리스마스에 대해 이렇게 지적하면서 끝을 맺었습니다. “세상과 육체와 마귀가 이 축일이 지속적으로 지켜지는 것을 좋아한다는 사실은 여호와의 봉사에 전적으로 헌신한 사람들이 이 축일을 지키지 말아야 할 최종적이고 결정적인 이유다.” Bài nói rõ rằng Đấng Ki-tô không ra lệnh ăn mừng Lễ Giáng Sinh, rồi kết luận thẳng thắn: “Chính thế gian, xác thịt và Sa-tan cổ vũ việc cử hành và giữ Lễ Giáng Sinh. Đó là lý do xác đáng để những người dâng trọn đời mình phụng sự Đức Chúa Trời quyết định không ăn mừng lễ này”. |
크리스마스가 현재 당신에게 무엇을 의미하든지 간에, 크리스마스가 어떻게 시작되었는지 궁금할지 모른다. Dù Lễ Giáng sinh giờ đây có nghĩa gì đối với bạn đi nữa, có lẽ bạn muốn biết lễ này đã bắt đầu như thế nào. |
「신가톨릭 백과사전」(New Catholic Encyclopedia)에 따르면 크리스마스를 기념한 기록이 나오는 가장 오래된 문헌은 “필로칼루스의 「연대기」(Chronograph)인데 이 로마 달력에 실린 일부 자료는 [기원] 336년에 만들어진 것으로 보입니다.” Theo Tân bách khoa từ điển Công giáo (New Catholic Encyclopedia), việc ăn mừng Lễ Giáng Sinh lần đầu tiên được đề cập “trong cuốn Chronograph của ông Philocalus, là niên giám La Mã dựa trên nguồn tài liệu vào năm 336 [công nguyên]”. |
따라서 베델 가족이 그해 12월에는 물론이고 그 후로 다시는 크리스마스를 기념하지 않은 것도 당연한 일입니다! Dĩ nhiên, gia đình Bê-tên không cử hành Lễ Giáng Sinh vào tháng 12 ấy, và vĩnh viễn từ bỏ lễ này! |
메리 크리스마스, 홈즈 씨 Giáng sinh an lành, ông Holmes! |
크리스마스 철에 고용주가 그리스도인에게 선물이나 보너스를 주는 경우가 있을 수 있습니다. Vào mùa Giáng Sinh hay cuối năm, những người chủ của nơi tín đồ Đấng Christ làm việc có thể tặng quà hoặc tiền thưởng. |
오래 전 로마의 농신제를 계승한 이 산타클로스는 구유에 누워 있는 예수의 모습만큼이나 크리스마스에서 중요한 부분을 차지하고 있습니다. Hậu thân xa xôi này của Lễ Saturnalia của La Mã vẫn là một phần trong Lễ Giáng Sinh giống như việc trưng Chúa Giê-su trong máng cỏ. |
아니사 크리스마스 : 친애하는 큰 오빠 나는 올해 16살이 되었어. Anissa Christmas: Anh hai thân yêu, Năm nay, em sắp sang tuổi 16, LOL. |
메리 크리스마스, 이제 가도 될까요 Giờ tôi đi được chưa? |
이 잡지는 우리가 크리스마스 때만 아니라 일 년 내내 예수를 기억할 수 있는 실용적인 방법을 알려 줍니다.” Tạp chí này nêu lên những cách thực tế mà chúng ta có thể làm để tưởng nhớ Chúa Giê-su, trong suốt năm chứ không chỉ vào mùa Giáng Sinh”. |
사빈 장로는 총관리 역원으로서 이들 크리스마스 트리와 더불어 그것들 덕분에 배운 교훈을 기억할 것이다. Là một Vị Thẩm Quyền Trung Ương, ông sẽ nhớ những cây thông Giáng Sinh và các bài học ông đã học được từ những cây Giáng Sinh đó. |
아버지의 직원 중에 한 분이 그 특별한 날인 크리스마스를 보낼만한 어떤 곳도 없었습니다. Có một nhân viên của ông không có nơi nào để mừng lễ Giáng sinh. |
젊은 남자들이 크리스마스 이브를 여자 친구와 함께 보내고 싶어하는 데는 숨은 동기가 있다. Các thanh niên có những lý do thầm kín khi muốn gặp bạn gái vào đêm Giáng sinh. |
세 개의 크리스마스트리는 각각 지팡이 모양 사탕을 먹고 싶어 하던 어린 소년 시절부터 구원의 계획을 가르치던 선교사 시절을 거쳐 필멸의 삶에서 겪는 시련 속에서 가족을 지키기 위해 구원의 계획과 구주의 사랑에 의지하는 아버지가 되기까지 그가 거쳐온 여정의 부분 부분을 강조한다. Mỗi cây Giáng Sinh làm nổi bật các giai đoạn trong cuộc sống của ông—từ một thiếu niên muốn có một cây kẹo hình cái gậy đến một người truyền giáo giảng dạy kế hoạch cứu rỗi đến một người cha đã trông cậy vào kế hoạch và tình yêu thương của Đấng Cứu Rỗi để giúp đỡ gia đình của mình qua những thử thách trần thế. |
크리스마스는 연중 돈벌이가 가장 잘 되는 시기이다. Đó là mùa làm ra tiền nhiều nhất trong năm. |
이 위성은 미국대통령 아이젠하워의 크리스마스 인사를 전 세계에 발송하는 데 사용되었다. Nó được sử dụng để ghi và gửi một lời chúc mừng giáng sinh đến thế giới của tổng thống Mĩ Dwight D. Eisenhower. |
뉴욕에선 오렌지가 일반적인 크리스마스 선물이였습니다. Vẫn thế, mọi người ăn nội địa. |
크리스마스 장식물이 가게 앞에 두드러지게 진열됩니다. Các gian hàng được trang hoàng lộng lẫy cho Lễ Giáng Sinh. |
스페인의 크리스마스 Lễ Giáng Sinh ở Tây Ban Nha |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ^크리스마스 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.