kestane trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kestane trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kestane trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kestane trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là hạt dẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kestane
hạt dẻnoun Ben çınarın altında otururdum, o da kestane ağacının altında. Tôi ngồi dưới cây mã đề còn ảnh ngồi dưới cây hạt dẻ. |
Xem thêm ví dụ
Ormanın kenar kısımlarında, Montezuma isimli kestane rengindeki kuşun yaptığı yuvalar görülür; muazzam büyüklükteki ağaçlardan aşağı sarkan bu yuvalar, gölden gelen esintiyle sürekli sallanır. Còn ven rừng, tổ của loài chim có bộ lông màu hạt dẻ (gọi là Montezuma oropendolas) được treo lơ lửng trên những nhánh cây khổng lồ và đung đưa trước gió. |
Biri kestane rengi, öteki de gri olsun. Một màu nâu hạt dẻ và một màu xám. |
Böylece kestane satabileceksin. Cậu có thể đi bán hạt dẻ của cậu. |
Dünyanın en seçkin örnekleri (en seçkin çiçeklerden seçilen en kırmızı-kestane rengi tepecikler) 250’den yüksek soğurma değerlerine ulaşır. Các mẫu tốt nhất thế giới (là những đầu nhụy có màu đỏ hơi nâu sẫm nhất được hái từ những bông hoa đẹp nhất - có tên thường gọi là Super Negin hoặc Sargol) có khả năng hấp thụ lên đến 250. |
20. yüzyıl başlarında, doğu Amerika'daki kestane ağacı varlığı yaklaşık dört milyardı ve bir küf mantarı yüzünden bu ormanlar tamamen yok oldu. Đầu thế kỷ hai mươi, số lượng cây hạt dẻ Tây Bắc Mỹ, ước tính gần bốn tỷ cây, đã hoàn toàn mất đi vì nhiễm nấm. |
Bir çınar ve bir kestane. Một cây mã đề và một cây hạt dẻ. |
Broadway ve Kestane sokaklarda bile, bazen Akdeniz denizciler affrighted bayanlar çekmeye çabalamaktadır. Ngay cả trong các đường phố Broadway và Chestnut, đi biển Địa Trung Hải sẽ đôi khi chen lấn phụ nữ affrighted. |
Yeniden kestane ağacının altına gitmişse, gitmeyi istediğinden değil, gövdesinin bir alışkanlığı olduğundan gitmişti. Nếu cụ trở lại nằm dưới bóng cây dẻ không phải vì sở nguyện mà vì thói quen của cơ thể. |
Ben çınarın altında otururdum, o da kestane ağacının altında. Tôi ngồi dưới cây mã đề còn ảnh ngồi dưới cây hạt dẻ. |
Albay, bir sabah Ursula'yı kestane ağacının altında, ölmüş kocasının dizlerine sarılmış ağlar buldu. Một buổi sáng nọ ngài thấy Ucsula ngồi khóc dưới gốc cây dẻ, dưới chân người chồng đã chết. |
Kestane arabasını geri ver. Trả lại cho tôi cái xe bán hột dẻ. |
Onlar da benim evin arkasında büyümüş ve neredeyse gölgede büyük bir ağaç,, ne zaman, bütün mahalle kokulu bir buket çiçek, ancak sincap ve jays onun en çok var meyve; son sabahın erken saatlerinde, sürüler halinde geliyor ve dışarı fındık toplama düştü frez önce, ben onlara bu ağaçların bıraktı ve daha uzak ziyaret etti ormanda kestane tamamen oluşur. Họ lớn đằng sau nhà tôi, và một cây lớn, mà hầu như bị lu mờ nó,, trong hoa, một bó hoa có mùi thơm cả khu phố, nhưng sóc và các giẻ cùi có tối đa trái cây; cuối cùng theo đàn vào sáng sớm và chọn các hạt ra khỏi burs trước khi họ rơi, tôi từ bỏ những cây này cho họ và truy cập xa hơn rừng bao gồm toàn bộ hạt dẻ. |
Kestane ezmesi. Có hạt dẻ nhé. |
Bizde de, sucuk, hindi ve kestane şekeri olacak. Còn nhà tao có xúc xích gan, gà tây nhồi và hạt dẻ |
Yaşlı bir kestane, nedir ki? Nhìn xem mụ đó có gì thôi mà? |
Kestane kebap kokusu alırsınız. Bạn ngửi thấy hạt dẻ rang. |
Bana kestane satacağım bir el arabası yeter de artar. Em chỉ muốn cho một chiếc xe đẩy nhỏ để bán hạt dẻ Thiên Tân thôi. |
Boyu 1.78, saçları kestane rengi, mavi gözlü. Cao 1 mét 78, tóc nâu hạt dẻ, mắt xanh. |
Kestane olgun ne zaman kış için yarım kile attı. Khi hạt dẻ đã chín muồi, tôi đã đặt một bushel cho mùa đông. |
Biz kestane severiz. Chúng tôi thích hạt dẽ. |
Her gün kestane ve mantar topluyor, pirinçle pişiriyoruz. Bọn tớ đi kiếm nấm và hái hạt dẻ để nấu cơm mỗi ngày. |
Sonra sınırsız kestane ormanda dolaşmak için bu sezon çok heyecan vericiydi Nó rất thú vị ở mùa giải đó để đi lang thang trong rừng hạt dẻ sau đó vô biên của |
Kestane rengi saçlı, yaklaşık bu boyda. Cô bé tóc màu nâu nhạt, cao khoảng chừng này. |
" Şaşırtıcı derecede İspanyol kestane ağacı çiçekleri gibi: " Giống rõ rệt mùi hoa của cây hạt dẻ Tây Ban Nha. |
Ve balıklar kestane nüfusunu kontrol altına alınca, okyanus doğal dengesine geri dönmüştü. Vì vậy khi loài cá kiểm soát số lượng nhím, đại dương đã được khôi phục lại trạng thái cân bằng tự nhiên của nó. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kestane trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.