kesim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kesim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kesim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kesim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là khu vực, phạm vi, sự cắt, lĩnh vực, vùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kesim

khu vực

(sector)

phạm vi

(field)

sự cắt

(cutting)

lĩnh vực

(sector)

vùng

(region)

Xem thêm ví dụ

Bebek gibi davranmayı kes.
Đừng như trẻ con thế anh.
Bana bakmayı kes dedim.
Tôi nó là đừng nhìn tôi mà.
Hey! Kes şunu!
Ê, dừng lại.
Evlerine bir adam girdi ve karısına ve kızına sistemli bir şekilde işkence edip onları kesti. Bu adamların öldürüldüğü aletlerin benzerleriyle.
1 kẻ đã đột nhập vào nhà họ rồi tra tấn... và tàn sát vợ con hắn ta... sử dụng công cụ tương tự thứ đã giết những người này.
Ne olursa olsun, bir şey kesindir: Yehova’nın Şahitleri Tanrı’nın Sözü olan Mukaddes Kitaptaki barışla ilgili iyi haberi insanlara götürme çabalarını pes etmeden sürdürmeye kararlıdır.
Bất kể ra sao, có một điều chắc chắn—Nhân Chứng Giê-hô-va cương quyết tiếp tục, không giảm bớt nỗ lực của họ đem tin mừng bình an từ Lời Đức Chúa Trời là Kinh Thánh đến người ta.
Her kesim bir veya daha fazla şehir ve/veya bir veya daha fazla kırsal yerleşime sahip olabilir.
Một khu có thể có một hoặc nhiều thành phố (vùng đô thị) và nhiều tổng (vùng nông thôn).
Sağlık bakımı için% 10 kesinti.
Y tế bị cắt giảm 10%
Bizi boğmadan kes
Cắt cái dây trước khi nó làm chìm chúng ta
Şimdi ise zenginlerle orta halli kesim arasındaki uçurumun göstergesi olmuştur” (New York Times).
Và ngày nay nó khẳng định sự cách biệt giữa người giàu nhiều và giàu ít”.
Dolayısıyla, gördüğünüz, benim çift kirli havalarda dışarı edildiğini kesinti ve bu Londra Slavey özellikle habis bir boot- dilme örnek vardı.
Do đó, bạn thấy, khấu trừ gấp đôi của tôi mà bạn có được trong thời tiết xấu xa, và bạn đã có một mẫu rạch khởi động đặc biệt ác tính của đầy tớ gái London.
(Luka 22:49) Petrus, İsa’nın cevabını beklemeden kılıcını çekip bir adamın kulağını kesti (belki ona daha da ciddi bir zarar vermek niyetindeydi).
(Lu-ca 22:49) Không đợi trả lời, Phi-e-rơ dùng gươm chém đứt tai một người (có thể ông đã định gây thương tích nặng hơn).
Gündüz olunca gemiciler çapaları kesti; dümenin iplerini çözdüler ve gabiye yelkenini yele kaldırdılar.
Rạng đông các thủy thủ cắt neo, tháo dây bánh lái, xổ buồm đi thuận theo gió.
Kes sesini!
câm mõm!
Doğumundan sonra, Oprah’ın annesi eyaletin kuzeyine taşındı ve Oprah yaşamının ilk altı yılını kırsal kesimde büyükannesi Anita Mae’nin yanında yoksulluk içinde geçirdi.
Sau khi sinh Oprah, mẹ bà phải chuyển tới phương Bắc để kiếm việc làm, vì vậy cô sống sáu năm trong sự chăm sóc của bà ngoại Haitee Mae.
Gerçekten umudum ve inancım yaptığım keşfin ormancılığı icra ediş şeklimizi değiştireceği yönündeydi. Tıraşlama kesimi ve otkıran kullanımı daha bütünsel ve sürdürülebilir, daha ekonomik ve daha pratik metodlarla yapılabilirdi.
Bây giờ, tôi thật sự hy vọng và tin rằng khám phá của tôi sẽ thay đổi cách chúng ta sử dụng lâm nghiệp, từ chặt phá và phun chất hóa học trở thành những phương pháp toàn diện và bền vững hơn, những phương pháp mà ít đắt đỏ hơn và thực tế hơn.
Kes şunu!
Thôi đi!
Hapishanenin aynalarıyla bileklerini kesmiş.
Ông ta cắt cổ tay của bằng một mảnh gương trong xà lim.
Haydi Smith, saçmalamayı kes
LYNCH:Thôi nào, Smith! Đừng làm nhảm nữa
O zaman kesinti olsun.
Vậy thì phân chia ra.
Ateşi kes!
Ngưng bắn!
Evet, savaştan önce Suriye nüfusunun neredeyse yarısı gecekondu mahallelerinde ve düzgün bir altyapısı olmayan, genelde dinlerine, zümrelerine, kökenlerine ya da tamamına bağlı olarak aynı kesimden insanları barındıran, sayısız sırada tek bloklardan oluşan sınır bölgelerinde yaşıyordu.
Vâng, trước chiến tranh, gần nửa dân số Syria sống trong những khu ổ chuột, những khu vực ngoại vi không được xây dựng đàng hoàng, được làm từ vô số dãy hộp khối trần chứa người trong đó, những người chủ yếu thuộc về một nhóm, cho dù là dựa trên địa phương, tầng lớp, nguồn gốc hay tất cả điều đó.
Capitol yıllar önce dilini kesti.
Capitol cắt lưỡi của cậu ấy lâu rồi.
Neyi keseyim?
Thôi cái gì cơ?
O zaman şu anda yüzde 86 oranda kesinsiniz?
Vậy hiện tại độ chính xác là 86 phần trăm?
Ona dokunmayı kes, Brain, Burda bir bakış açısı yaratıyorum.
anh đang ngắm nó mà.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kesim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.