kervan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kervan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kervan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kervan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Caravan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kervan

Caravan

noun

Xem thêm ví dụ

Kervan ilk önce Fırat Irmağı’nın kıyısını takip ederek yaklaşık 1.000 kilometre kuzeybatıdaki Harran şehrine doğru yol aldı.
Lúc đầu, đoàn người đi đến Cha-ran, khoảng 960km về hướng tây bắc dọc theo sông Ơ-phơ-rát.
Kervan Yolu
Đường của lái buôn
Ayrıca Musa ya da başka bir erkeğin önünde kervan malı gibi teşhir olamayacağım.
Và chị không muốn được trưng bày như một món hàng của khách buôn trước Moses hay bất cứ đàn ông nào khác.
Bu arada adamın on develik bir kervanı olduğunu ve develerin su içeceği yalağın boş olduğunu fark etti.
Nàng để ý mười con lạc đà của ông ở kế bên không có nước uống vì máng đã cạn.
O sırada Yahuda, kervanla geçmekte olan İsmaililere Yusuf’u köle olarak satmak için ikna etti.
Tuy nhiên, trong lúc đó Giu-đa thuyết phục các anh em bán phứt Giô-sép làm nô lệ cho đoàn người Ích-ma-ên đang đi ngang qua.
* Abram’ın kervanı ırmağı hangi tarihte geçti?
* Đoàn lữ hành của Áp-ram băng qua sông vào ngày nào?
Aden kervanı ulaştı.
( Nói tiếng Á Rập ) Đoàn người từ Aden đã tới.
Gerçekten de kervan yürüyor.
Và, thực tế, đoàn lữ hành đó đang tiếp tục tiến tới.
Kuş uçmaz kervan geçmez bir yerde işte.
À, ở một nơi khỉ ho cò gáy.
O dönemde kentlerde, seyahat edenlerin ve gelip geçen kervanların barınması için halka açık bir konaklama yeri bulunurdu.
Theo truyền thống thời đó, những thị trấn thường có một phòng tập thể để những khách vãng lai và đoàn lữ hành đến trọ.
Nihayet beklenen an geldi, kervan yola koyuldu; Ur şehrini bir daha dönmemek üzere arkalarında bıraktılar.
Rồi giây phút ấy cũng đến, họ lên đường, rời xa thành U-rơ mãi mãi.
Kervan Fırat Irmağı’nın kıvrımlarını izleyerek kuzeybatıya doğru yol aldı.
Dọc theo dòng Ơ-phơ-rát, họ đi về hướng tây bắc.
Bashi, altı üstü bir kervan kiralamak istiyorum satın almak değil.
Bashi, tôi chỉ muốn thuê một đoàn lạc đà, chớ không phải mua nó.
O yüzden koridorun ortasında, kuş uçmaz kervan geçmez bir yerde gördünüz işinizi.
Tại sao các cậu không hôn nhau ở hành lang bí mật, nơi không ai đến?
YUSUF ‘Keşke kervandan kaçıp kurtulabilsem’ diye düşünerek özlemle geriye baktı.
Giô-sép đăm đăm nhìn về phía đông, ao ước được thoát khỏi đoàn lái buôn và chạy thật nhanh.
Yusuf isimli bir genç, ağabeyleri tarafından Mısır’a giden, İsmailoğullarına ait bir kervana satılmıştı.
Những người lái buôn đó đến từ vùng Ga-la-át, ‘cỡi lạc đà chở dầu thơm’ cùng nhiều thứ khác (Sáng-thế Ký 37:25, Bản Dịch Mới).
Şimdi kuş uçmaz kervan geçmez bir yerde yaşadığınızı düşünün ve sizinle birlikte yaşayan sevdiğinizin iki koroner arterinde tıkanma var ve aile doktorunuz sevdiğiniz kişi için anjiyoplasti üzerine 200 vuruşu olan bir kardiyolog öneriyor.
Vâng, giả dụ bạn sống ở một vùng xa xôi hẻo lánh nào đó và bạn có một người thân bị tắc hai động mạch vành và bác sĩ gia đình chuyển người thân đó lên một bác sĩ chuyên khoa tim có chỉ số nong rộng động mạch vành thành công là 200.
Ticaret işindeki diğer grup da kervan sahiplerdir.
Một số khác là chủ các hiệu buôn.
Uzakta, ovaya doğru giden bir tren gördüm Marco Polo'nun Serüvenleri'ndeki kervan gibi.
Xa xa, tôi thấy một chiếc xe lửa lặng lẽ đi qua cánh đồng giống như một đoàn xe trong phim Những Cuộc Phiêu Lưu của Marco Polo.
Yani Red Rock'a at kervanı yapmak zorunda kalacaksınız.
Nghĩa là mày sẽ có một đoàn ngựa tới Red Rock.
Burası kervanların geçtiği önemli bir noktaydı.
Đây là điểm chính yếu để các đoàn lữ hành băng qua sông.
"""Bu öğleden sonra bir kervan yola çıkıyor Fayum için."""
"""Xế trưa nay một đoàn lữ hành sẽ lên đường đi El Fayum""."
Harran’ın Asur dilindeki adı Harranu, “Yol”, “Kervan Yolu” anlamlarına gelebildiğinden, eski büyük şehirleri birbirine bağlayan önemli ticaret yolları üzerinde olduğu fikri güç kazanıyor.
Tên thành phố này trong tiếng A-si-ri là Harranu có thể mang nghĩa là “Con đường” hoặc “Con đường của đoàn lái buôn”. Điều này cho thấy Cha-ran nằm trên những con đường buôn bán quan trọng giữa các thành phố lớn hơn.
Bu kervan silahlı, Reynald.
Họ có kỵ sĩ bảo vệ, Reynald.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kervan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.