kent trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kent trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kent trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kent trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thành phố, phố, thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kent
thành phốnoun Ho Chi Minh kenti Vietnam'ın en büyük şehridir. Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố lớn nhất Việt Nam. |
phốnoun Ho Chi Minh kenti Vietnam'ın en büyük şehridir. Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố lớn nhất Việt Nam. |
thànhnoun Ho Chi Minh kenti Vietnam'ın en büyük şehridir. Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố lớn nhất Việt Nam. |
Xem thêm ví dụ
Bu sorunun yanıtı, İsa’nın takipçilerinin o eski kentte karşılaştıkları durumlar hakkında bilgi edinmeyi gerektiriyor. Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu. |
Fransa’nın Paris, Bordeaux ve Lyon kentlerinde üç özel bölge ibadeti yapıldı. Ba đại hội đặc biệt được tổ chức ở Pháp—tại Paris, Bordeaux và Lyon. |
Ar ismi muhtemelen “Kent” anlamına geliyor. Có lẽ tên A-rơ nghĩa là “Thành”. |
Dayım Fred Wismar ve eşi Eulalie, Temple kentinde (Teksas) yaşıyordu. Anh trai của mẹ là bác Fred Wismar và vợ là bác Eulalie sống ở Temple, Texas. |
Sevgili kentleri mahvolmuş, surları yerle bir olmuştu. Thành yêu dấu của họ bị phá hủy tan tành, tường thành bị sụp đổ. |
Korintos dizginsiz yaşantısıyla Yunan-Roma dünyasında ün salmış işlek, kozmopolit bir kent, bir ticaret merkeziydi. Cô-rinh-tô là một thành phố thương mại quốc tế tấp nập, nổi tiếng khắp thế giới Hy Lạp và La Mã là có lối sống vô luân. |
Kentlerde, kişisel depolama adı altında 22 milyar dolarlık, 2. 2 milyar fit karelik yeni bir endüstri dalı var artık. Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô- la với khoảng 0. 6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân. |
Kent, bir kültür ve sanayi merkezi olmakla birlikte tek başına BAE'nin GSMH'na %7.4 oranında katkıda bulunmaktadır. Thành phố này là một trung tâm văn hóa và công nghiệp và một mình đóng góp 7,4% GDP của Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất. |
Çoğu büyük şehir gibi Barselona’nın da kendi içinde sorunları olsa da ziyaretçiler bu kentteki Akdeniz havasının tadını her zaman çıkarıyorlar. Mặc dù Barcelona cũng có những vấn đề giống như hầu hết các thành phố lớn khác, nhưng du khách đến đây bao giờ cũng được hưởng hương vị Địa Trung Hải. |
Milano metrosu (İtalyanca: Metropolitana di Milano), İtalya'nın Milano kentinde hizmet veren, Azienda Trasporti Milanesi tarafından işletilen metro sistemidir. Milan Metro (tiếng Ý: Metropolitana di Milano) là hệ thống tàu điện tốc độ cao phục vụ Milan, Italia, được điều hành bởi Azienda Transport Milanesi. |
El Saadi Kaddafi ve Cemahiriye hükümeti 2006 yılında, Libya'da, Trablus ve Tunus sınırı arasında 40 km ye uzanan bir bölgede, Hong Kong'a benzer yarı özerk bir kent oluşturmak için bir proje başlattı. Năm 2006, Al-Saadi al-Gaddafi và chính phủ Libya đã đưa ra một kế hoạch thành lập một thành phố bán tự trị theo mô hình Hồng Kông tại Libya, thành phố dự kiến nằm giữa thủ đô Tripoli và biên giới với Tunisia. |
Neyse ki 1950 yılında New York kentinde yapılan bir bölge ibadeti doğru yolu bulmama yardım etti. Tốt thay, một hội nghị ở thành phố New York vào năm 1950 đã giúp tôi điều chỉnh lối sống của mình. |
Birader Lagakos 1943’te öldüğünde, Şahitler ruhi ışığı Lübnan, Suriye ve Filistin’deki kent ve köylerin çoğuna götürmüşlerdi. Lúc anh Lagakos mất năm 1943, các Nhân Chứng đã đem ánh sáng thiêng liêng đến hầu hết những thành phố và làng mạc ở Lebanon, Syria và Palestine. |
Miao-li ilindeki iki komşu kent, kampanya için seçilen sahalar arasındaydı. Hai thành phố sát nhau ở Huyện Miao-li nằm trong số những khu vực được chọn cho đợt rao giảng này. |
Calgary, ünlü Kanada Kayalık Dağları'na 80 km. uzaklıktadır ve kent merkezi dağların eşsiz manzarasına sahiptir. Thành phố Calgary có địa hình đồi núi, cao nguyên, nằm cách dãy Thạch Sơn (Rockies) của Canada khoảng 80 km. |
Bu tür vahşi sayılan, bakımsız kentsel ve kentlerin çevresindeki, banliyölerdeki tarım arazilerindeki doğa dikkatimizi çekmese de, bir millî parktan daha vahşi sayılabilir, çünkü 21. yüzyılda millî parklara büyük özenle bakılmakta. Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21 |
Böylece Lincoln şehri Omaha'dan sonra Nebraska eyaletinde ikinci büyük nüfuslu kent olup ve ABD'nin tümünde 72. sırada bulunmaktadır. Lincoln là thành phố đông dân thứ hai tại Nebraska và thứ 72 Hoa Kỳ. |
Sonra, hiçbir cemaatin bulunmadığı Verona kentine tayin edildik. Nhiệm sở kế của chúng tôi là thành phố Verona, nơi không có hội thánh nào. |
ABD'nin kuzeyinde Cleveland, Detroit, New York gibi modern kentlerin yoğun olduğu üst kısımlarda güzel, sıcak bir gün yaşamak ile başınızın üzerinde bir mil kalınlığında buz olması arasındaki fark budur. Những vùng ở Mỹ nơi có nhiều thành phố lớn như Cleveland, Detroit, New York, ở vùng phía bắc, đây là khoảng khác biệt giữa một ngày đẹp trời với một tảng băng dày 1,6 km trên đầu. |
Krallık müjdecilerine ihtiyacın daha fazla olduğu bir yerde hizmet etmek istediklerinden, büronun yönlendirmesiyle Baden-Württemberg’deki Ellwangen kentine gittiler. Vì muốn phục vụ ở nơi có nhu cầu lớn về người công bố Nước Trời, họ được văn phòng chi nhánh đề nghị đến sống ở Ellwangen, Baden-Württemberg. |
Bunlar, yarının şehirleri olacağını düşündüğüm yeni kent dünyası. Chúng là những gì tôi xem là thành phố tượng lai, thế giới đô thị mới. |
Kıymeti bilinmeyen bir kent. Quả là một nơi bị đánh giá thấp. |
Bu sayede bu yıl meydana gelen depremde Santiago’da ve başka kentlerde çok az bina çöktü. Kết quả là tại Santiago và những thành phố bị ảnh hưởng bởi trận động đất chỉ có vài tòa nhà bị phá hủy. |
Avustralya’nın Moe kentinde yaşıyorduk. Babamın bu kentte yaşayan akrabaları gibi babaannem de bir Yehova’nın Şahidiydi. Bà là Nhân Chứng Giê-hô-va. Tất cả họ hàng của cha tôi sống ở quê nhà Moe, bang Victoria của Úc, cũng là Nhân Chứng. |
Onlar, Pavlus’un kentlerini ilk ziyaretinde taşlandığını ve öldü sanılarak bırakıldığını biliyorlardı. Họ biết rằng khi Phao-lô viếng thăm thành lần đầu tiên, sứ đồ đã bị ném đá và bỏ mặc cho chết (Công-vụ các Sứ-đồ 14:19). |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kent trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.