kennari trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kennari trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kennari trong Tiếng Iceland.
Từ kennari trong Tiếng Iceland có các nghĩa là giáo viên, 教員. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kennari
giáo viênnoun Konan mín var kennari. Charlie, vợ tôi, bả từng là giáo viên. |
教員noun |
Xem thêm ví dụ
Líkt og áður var getið um, þá viðurkenna margir sem ekki eru kristnir að Jesús hafi verið stórkostlegur kennari. Như đã được đề cập trước đây, nhiều người không phải là Ky Tô Hữu nhìn nhận rằng Chúa Giê Su Ky Tô là một Đấng thầy vĩ đại. |
Michael Burnett, sem er kennari við skólann, tók viðtöl við nemendur sem sögðu frá því sem drifið hafði á daga þeirra í boðunarstarfinu meðan þeir voru við nám í Gíleaðskólanum. Anh Michael Burnett, một trong những giảng viên của lớp học, đã phỏng vấn các học viên về những kinh nghiệm rao giảng trong suốt khóa học này. |
Boðið berst til alls mannkyns frá þeim sem er spámaður spámannanna, kennari kennaranna, sonur Guðs, Messías. Lời mời này được Đấng Tiên Tri của các vị tiên tri, Đức Thầy của các vị thầy, Vị Nam Tử của Thượng Đế, Đấng Mê Si nói cùng tất cả nhân loại. |
Hann er alvitur kennari og hjá honum ættum við að leita fræðslu og leiðsagnar. — Jesaja 30:20; 48:17. Ngài là Bậc Thầy khôn ngoan tuyệt đối; chúng ta phải trông chờ Ngài dạy dỗ và hướng dẫn.—Ê-sai 30:20, Tòa Tổng Giám Mục; 48:17. |
(Jeremía 10:23) Það er ekki til sá kennari, sérfræðingur eða ráðgjafi sem er hæfari en Jehóva til að kenna okkur sannleikann og gera okkur vitur og hamingjusöm. (Giê-rê-mi 10:23) Quả thật, không có người thầy, chuyên gia hoặc cố vấn nào có đủ điều kiện hơn để dạy chúng ta lẽ thật đồng thời giúp chúng ta trở nên khôn ngoan và hạnh phúc. |
Karen sagði: „Kennari minn kom til mín og spurði mig af hverju ég dreypti ekki á drykkjunum. Karen giải thích: “Giáo sư của tôi đến hỏi tôi tại sao tôi không uống. |
JESÚS KRISTUR var mikill kennari og ötull að gera fólk að lærisveinum. Hann sagði fylgjendum sínum: „Gætið . . . að, hvernig þér heyrið.“ CHÚA GIÊ-SU đã làm tròn vai trò của ngài là Thầy Vĩ Đại và Đấng đào tạo môn đồ khi bảo những người theo ngài: “Hãy coi chừng về cách các ngươi nghe”. |
16 Jesús var þekktur sem „meistari“ eða kennari. 16 Chúa Giê-su nổi tiếng là một bậc “Thầy”. |
Af hverju er fullkomið fordæmi Jesú sem kennari ekki það háleitt að við getum ekki fylgt því? Tại sao gương làm thầy của Chúa Giê-su không quá cao cho những người bất toàn như chúng ta noi theo? |
Þessi líking er einföld og auðskilin og kristinn kennari ætti að hafa þann mælikvarða í huga þegar hann notar líkingar við kennslu. Không có gì là rắc rối khó hiểu trong sự minh họa ấy và các tín đồ dạy đạo cho người khác nên nhớ đến điều này khi dùng các chuyện ví dụ để giảng dạy. |
Hún gerðist kennari þótt hana hefði í raun og veru alltaf langað að nota líf sitt til að hjálpa fólki að kynnast Guði. Tuy đã trở thành giáo viên, nhưng điều mẹ thật sự ao ước là giúp người khác biết về Đức Chúa Trời. |
Það sem þú lærir í brautryðjandastarfinu — að prédika fyrir fólki af ólíkum uppruna, sigrast á persónulegum hindrunum, beita sjálfsaga og verða færari kennari — nýtist þér alla ævi. Bạn sẽ học được cách: làm chứng cho nhiều người có gốc gác khác nhau, vượt qua những trở ngại của bản thân, rèn luyện tính kỷ luật tự giác và phát huy khả năng dạy dỗ. Điều này sẽ mang lại lợi ích trong suốt cuộc đời bạn. |
(Postulasagan 4:24; 14:15; 17:24) Kennari einn á fyrstu öld talaði þess vegna um Guð „sem allt hefur skapað“. — Efesusbréfið 3:9. (Công-vụ 4:24; 14:15; 17:24) Với lý do chính đáng, một giáo sư ở thế kỷ thứ nhất viết rằng Đức Chúa Trời “dựng nên muôn vật”.—Ê-phê-sô 3:9. |
• Hvaða eiginleikar hjálpuðu Jesú að vara góður kennari? □ Các đức tính nào đã giúp Giê-su thành một người giảng dạy tài giỏi? |
Jesús Kristur, sem var sjálfur frægur kennari, sagði: „Biðjið, og yður mun gefast, leitið, og þér munuð finna, knýið á, og fyrir yður mun upp lokið verða.“ — Matteus 7:7. Chúa Giê-su Christ, vị thầy nổi tiếng, đã nói: “Hãy xin, sẽ được; hãy tìm, sẽ gặp; hãy gõ cửa, sẽ mở cho”.—Ma-thi-ơ 7:7. |
En góður kennari gerir meira en það. Nhưng một người giảng dạy tài giỏi còn làm hơn thế nữa. |
(Jóhannes 18:37) Jesús sýndi með lífsstefnu sinni að hann kom ekki einungis til að vera mikill kennari eða kraftaverkamaður, eða jafnvel fórnfús frelsari, heldur til að styðja vilja Jehóva Guðs og vitna um að hann láti vilja sinn ná fram að ganga fyrir atbeina Guðsríkis. — Jóhannes 14:6. Đời sống của Chúa Giê-su cho thấy ngài đến, không chỉ để làm thầy vĩ đại hay người làm phép lạ hoặc ngay cả Đấng Cứu Thế hy sinh quên mình, nhưng để ủng hộ ý muốn của Đấng Tối Thượng và để chứng tỏ Đức Chúa Trời có khả năng thực hiện ý muốn đó qua Nước Trời.—Giăng 14:6. |
Í þessu viðtali skulið þið biðja hann að fara yfir áætlanirnar sem hann gerði sem djákni, kennari eða prestur. Trong cuộc chuyện trò này, hãy yêu cầu em ấy xem lại các kế hoạch mình đã lập với tư cách là thầy trợ tế, thầy giảng hoặc thầy tư tế. |
16 Misstu ekki móðinn þótt þér finnist þú ekki eins fær kennari og þú myndir vilja vera. 16 Nếu cảm thấy mình không khéo léo trong việc dạy dỗ như lòng mong muốn, bạn chớ nản lòng. |
10 mín.: „Það krefst undirbúnings að vera góður kennari.“ 10 phút: “Sự chuẩn bị là cần thiết để dạy dỗ một cách khéo léo”. |
21 Jesús var án efa besti kennari sem hefur nokkurn tíma verið á jörðinni. 21 Không nghi ngờ gì cả, Chúa Giê-su là Thầy dạy dỗ vĩ đại đã từng sống trên đất! |
Kennari að nafni Anne Sullivan kom henni til aðstoðar. Một giáo viên tên là Anne Sullivan đã đến giúp đỡ em ấy. |
Það er því ekki rétt að Sókrates og Platon hafi fyrstir manna haldið þessari kennisetningu fram: Kennari, sem var þeim báðum eldri og hæfari, hafði kennt hana áður. Do đó chẳng phải Socrates và Pluto mới là hai người dạy giáo lý đó trước nhất: có một kẻ trước đó đã dạy và kẻ này tài giỏi hơn họ nhiều. |
Í tvö ár sá ég syfjaða nemendur koma skjögrandi í kennslu með áskorun um að kennari þeirra vekti þá upp. Trong hai năm, tôi đã nhìn thấy các học sinh ngái ngủ đi chuệnh choạng vào lớp học, đòi hỏi giảng viên của các em phải giữ cho các em tỉnh ngủ. |
Heilagur andi er í ritningunum nefndur huggari,10 kennari,11 og opinberari.12 Því til viðbótar er heilagur andi laugari13 sem hreinsar og brennir úrgang og illsku í mannlegum sálum eins og með eldi. Trong thánh thư Đức Thánh Linh được gọi là Đấng An Ủi,10 Đấng giảng dạy,11 và Đấng mặc khải.12 Ngoài ra, Đức Thánh Linh còn là một Đấng thánh hóa13 thanh tẩy và giống như lửa đốt cháy cặn bã và điều ác ra khỏi linh hồn con người. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kennari trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.