kenar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kenar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kenar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kenar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bờ, hải ngạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kenar
bờnoun Ve burada bir timsah, sığınağına doğru nehir kenarına yanaşıyor. Một con cá sấu lên bờ về hang. |
hải ngạnnoun |
Xem thêm ví dụ
Kenardaki yemek tariflerini görüyor musunuz? Và bạn thấy những công thức nấu ăn bên cạnh không? |
Beyefendiliği bir kenara bırak, yapış taşaklarına. Vậy còn gì là nam tử hán. |
Ve bugün Exeter'de dünyanın en uzak kenarındayız. Và chúng ta ở Exeter ngày nay đang ở rìa xa của hành tinh. |
Resul Pavlus onlara iyi haberi duyurduğunda, o ve başka dindar kadınlar bir ırmak kenarında tapınmak için bir araya gelmişlerdi. Bà và một số phụ nữ ngoan đạo khác đang tập hợp bên một bờ sông để thờ phượng khi sứ đồ đến rao truyền tin mừng cho họ. |
Bu kenar, üçgenin köşe ve kenarlarını oluşturan kenarlardan biridir. Vì vậy, điều này đúng ở đây là bên cạnh. |
Ve, bir savaş küçümseyen, bir yandan Soğuk ölüm bir kenara atıyor, ve diğer gönderir ile Và, với một môn võ khinh miệt, với một tay nhịp đập chết lạnh sang một bên, và gửi |
Senin ergen bir kenar mahalle çocuğu gibi davranmanı mı? Việc cô hành động như dân đầu đường xó chợ hả? |
Aklıyla nesneleri hareket ettirebiliyor mu,... yoksa onu da bir kenara fırlatıp atacak mısınız? Hay ông cũng sẽ hất anh ta sang một bên như tôi? |
Şarkı, Jackson'ın insanları "film, esinlendiği rüya, aydınlattığı uyanık dünya gibi bazı gerçeklerin kenarında olduklarını fark ettiren serbest stilli dili"ne bir örnek teşkil etmektedir. Nó được nghĩ đến như là một ví dụ về "ngôn ngữ tự do của Jackson", điều làm người ta "nhận thức rằng họ đang ở trong khía cạnh của nhiều sự thật: bộ phim, giấc mơ mà ca khúc truyền đạt và thế giới mà nó soi sáng". |
Zeminin her yerinde yeşil renk parlamıyor, sadece kenarlarda, ve bu böyle devam ediyor. Nó không chuyển sang màu xanh ở mội chỗ trên nền chỉ có trên các cạnh và trên tóc vv.. |
Hep alkol dolu bir mideyle, bir kaldırım kenarında ölmekten korkardım. Tôi vẫn luôn sợ phải chết trong một cái đường mương với một cái bụng đầy rượu. |
Kenarda durmanın seni kahraman yaptığını mı sanıyorsun? Em nghĩ đứng nhìn thì em là anh hùng sao? |
Sandalyenin koltuğun ön kenarı üzerinde yirmi santim hazırlanıyor dinlenmek için geldi. Đến phần còn lại sẵn sàng hai mươi inch trên cạnh phía trước của ghế ngồi của ghế. |
Ağzının kenarında bir şey var. Em dính gì trên mồm kìa. |
Ayrıca bu sayfa kenarlarında, alışılmışın dışındaki sözcük biçimlerini ve sözcük birleşimlerini, bunların herhangi bir kitapta veya tüm İbranice Mukaddes Yazılarda hangi sıklıkta geçtiğini de not ettiler. Trong những lời ghi chú ở lề, người Masorete cũng ghi chú những hình dạng và cụm từ lạ thường, ghi dấu những chữ này đã xuất hiện bao nhiêu lần trong một sách hoặc trong cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ. |
Birçok insan için paranın söz konusu olduğu yerde diğer her şey bir kenara itilir. Đối với nhiều người, khi nói đến tiền bạc thì mọi thứ khác đều bị dẹp qua một bên. |
Kenara çekilin! Tránh ra. |
Ama tatlım, saha kenarında! Nhưng cưng à, đấy là giải chuyên nghiệp! |
Kenara geçin lütfen. Mời ngài đứng qua 1 bên, người tiếp theo. |
Kenarda çürütücü izleri var. Dấu vết của sự ăn mòn trên các cạnh. |
Ebed-melek bu kötü yöneticilerin ona bunu ödeteceğini tahmin etse de korkuyu bir kenara bırakıp kararlılıkla ve cesaretle harekete geçti. Ê-bết-Mê-lết hành động dũng cảm và dứt khoát chứ không sợ các quan trưởng trả thù. |
Ve cinsellik, yapılıp bir kenara konulan, hayatlarının yalnız bir kısmıyla sınırlı bir davranış değil. Tập tính sinh dục của chúng không chỉ hạn chế trong một giai đoạn sống như một hoạt động bên lề. |
Küçük bir alışkanlığınızın kenara atılması neden bu kadar olay oluyor anlayamıyorum. Em chỉ không hiểu tại sao cái thông lệ ấy lại quan trọng đến thế. |
İster dağ tepelerinde isterse de deniz kenarlarında olsun, kalabalıkların toplandığı her yerde, İsa Yehova’nın hakikatlerini açıkça vaaz etti. Bất cứ nơi nào có đông người tụ tập, dù là ở trên đỉnh núi hoặc ở bãi biển, Chúa Giê-su công khai rao giảng lẽ thật về Đức Giê-hô-va. |
Kenara çek evlat. Cậu dừng xe lại đi. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kenar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.