kemer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kemer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kemer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kemer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là dây lưng, Dây thắt lưng, dây nịt, Vòm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kemer

dây lưng

noun

Mukaddes Kitabın yazıldığı devirlerde askerler 5 ila 15 santimetre genişliğinde deri bir kuşak ya da kemer kuşanırdı.
Vào thời Kinh Thánh, binh lính mang một dây lưng, hay thắt lưng, bằng da, rộng khoảng 5 đến 15 centimét.

Dây thắt lưng

noun

dây nịt

noun

Tamam, üç çift el işi deri çizme... ve gümüş tokalı bir işlemeli kemer.
Được rồi, vậy là ba đôi giày may tay và một dây nịt khóa bạc.

Vòm

Kemerin orada başıboş bir çanta var.
Tôi thấy túi vải để không chỗ mái vòm.

Xem thêm ví dụ

Kemerini bağla, geliyor.
Nổi giận đi!
Annenin hiçbir zaman emniyet kemeri takmadığını söylüyorum.
Tao nói mẹ của tụi mày không bao giờ thắt dây an toàn.
B planı. Kemerleri bağlayın.
Kế hoạch B. Thắt dây vào.
Manyetösferin bu hareketi parçaları yakalayıp hızlandırarak dünyadaki Van Allen Kemeri’ne benzeyen bir radyasyon birikintisine neden olur, ama Jüpiter’deki Dünya’dakinde binlerce kez daha güçlüdür.
Tác động của bẫy từ quyển và các hạt tích điện được gia tốc sinh ra những vành đai có phát xạ hạt dữ dội, tương tự như vành đai Van Allen trên Trái Đất, nhưng có độ mạnh gấp hàng ngàn lần.
Kaptan, emniyet kemeri kilidini kapattı.
Cơ trưởng đã tắt đèn báo thắt dây an toàn.
Güvenliğin için kemerini takacaksın.
Anh nên thắt dây vào, để an toàn thôi, anh biết đấy.
Emniyet kemeri.
Dây an toàn!
29 Haziran'da WWE World Heavyweight Championship kemerinin adı WWE Championship oldu.
Ngày 29 tháng 6, WWE World Heavyweight Championship được đổi tên thành WWE Championship.
Büyük, altın kemerler takmaya başlayacağım.
Mình sẽ bắt đầu mặc thắt lưng bằng vàng to bản.
Emniyet kemeri çalışıyor mu?
Dây an toàn tốt không?
Şimdi bana kemerini var!
Bây giờ đưa dây súng đây!
Araba kullanırken emniyet kemeri takmanız da güvende olmanızı sağlamazdı.
Khi lái xe gắn máy, dù đội nón bảo hiểm hay không, cũng không can hệ gì đến sự an toàn của bạn.
Şu aptal araba koltuğunun kemeri nasıl takılıyor?
Thắt cái dây an toàn ngu ngốc này kiểu gì thế?
Ayrıca hâlâ bir kısmı ayakta olan 69 kilometre uzunluğundaki Aqua Claudia, 10 kilometre boyunca uzanan ve bazıları 27 metre yükseklikte olan kemerlerden oluşuyordu.
Cống Aqua Claudia vẫn còn được bảo tồn một phần, dài khoảng 69km với 10km hình cung, một số cao 27m!
Üçüz kemer hazır efendim.
Vòm điện thờ sẵn sàng.
Yine silahımda 6 tane, kemerimde 21 tane var.
Tôi vẫn còn 6 viên trong cây súng và 21 viên trong dây lưng.
Bu resim fetal kalp hızına ait dalga formları göstemekte, kırmızılar, geleneksel kemerlerle elde edilen değerleri gösterirken, maviler ise esnek elektronik sistem ve algoritmamızı kullanarak bizim tahminlerimizi göstermekte.
Bức ảnh này cho thấy những sóng dao động thể hiện nhịp tim của bào thai, chỗ màu đỏ tương ứng với những thứ được trang bị với các loại dây đai bình thường, và màu xanh dương tương ứng với những ước tính của chúng tôi sử dụng hệ thống điện tử co giãn và các thuật toán.
Sadece şu iki kemerin altında işe yarıyor.
Nó chỉ có chức năng dưới hai mái vòm này.
Ama en hatasız Hellboy kostümünü yapabilmek için aylar harcadım, botlardan kemerine, pantolonundan, lanetli sağ eline kadar.
Nhưng tôi dành hàng tháng để lắp ráp những mẩu hình trong bộ Quỷ đỏ chính xác nhất có thể, từ đôi bốt đến cái thắt lưng rồi đến cái quần đến bàn tay phải của sự diệt vong.
Emniyet kemeri!
Thắt dây an toàn!
Dört gün sonra SmackDown programında Punk, The Shield'ı çağırdıktan sonra onların ittifakını inkâr ederek gelecek kemer maçına karışmamalarını söyledi.
Bốn ngày sau đó trên SmackDown, Punk từ chối hợp tác với The Shield trước khi gọi họ ra và thông báo cho họ rằng anh không muốn họ can thiệp vào trận tranh đai sắp tới của anh.
Üçüz kemer.
Vòm điện thờ.
Triple H; WWE Şampiyonu Randy Orton, John Cena ve John "Bradshaw" Layfield'ı yenerek kemeri almıştır.
Triple H đánh bại WWE Champion Randy Orton, John Cena, và John "Bradshaw" Layfield để giành đai.
Lütfen koltuklarınıza dönüp emniyet kemerlerinizi bağlayınız.”
Xin mời các vị về chỗ ngồi và thắt dây an toàn lại.
Emniyet kemerini bağla
Con thắt dây an toàn chặt vào

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kemer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.