keman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ keman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ keman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vĩ cầm, Vĩ cầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ keman

vĩ cầm

noun

Elbette kemanım da yanımdaydı ve bölge ibadeti orkestrasında çaldım.
Dĩ nhiên tôi cũng mang theo đàn vĩ cầm và được chơi trong dàn nhạc của đại hội.

Vĩ cầm

noun

Bizim küçük kırmızı kemanımız Kırmızı Keman mı?
Có phải cây đàn màu đỏ là cây Vĩ Cầm Đỏ?

Xem thêm ví dụ

Kemana bak.
Nhìn cái đàn violin này đi.
O bir süre için onu gevşek elinde keman ve yay üzerine düzenlenen vardı o hala çalıyordu gibi notalar bakmaya devam etti.
Cô đã được tổ chức vào violin và cung trong tay khập khiễng của cô cho một thời gian ngắn và có tiếp tục xem xét các bản nhạc như thể cô vẫn đang chơi.
Venezuela'daki müzikal eğitimi programı olan El Sistema'ya dahil oldu ve 10 yaşında keman çalmaya başladı.
Anh được học âm nhạc từ khi còn nhỏ, tham gia chương trình El Sistema, một chương trình giáo dục âm nhạc nổi tiếng của Venezuela, và làm quen với cây đàn violin lúc mười tuổi.
Aile keman çalmaya yakalandı.
Gia đình là tất cả bị cuốn vào chơi violin.
3 milyon dolar eden bir kemanı varmış.
Và một Cây Violin trị giá 3 triệu USD.
Trombonla keman sesi çıkarıyordu.
Anh đã làm kèn trombon nghe giống như tiếng vĩ cầm!
Hayat bir kemansa, onu çalın.
Hãy vui với cuộc sống của mình, và chờ đó.
Nathaniel'in hikayesi, "Solist" kitabında ve filminde anlatıldığı üzere, evsiz kalan insanlar ve ABD ruh sağlığı savunucuları için bir işaret ateşi haline geldi. ben Nathaniel'in arkadaşı ve keman öğretmeni oldum ve nerede olursa olsun, kemanı ve benim de zamanım olduğu sürece ona ders vereceğimi söyledim.
Câu chuyện của Nathaniel đã trở thành một cột mốc đánh dấu sự ủng hộ cho những người vô gia cư và những người bị bệnh tâm thần trên khắp nước Mĩ, như đã nói xuyên suốt trong quyển sách cũng như bộ phim "The soloist (Người độc tấu)" nhưng tôi đã kết bạn và trở thành thầy dạy violin cho ông ấy, và tôi nói với ông rằng, ở bất kì nơi nào khi ông có cây violin của ông , và ở bất kì nơi đâu khi tôi có cây violin của mình, tôi sẽ cùng ông chơi một bản nhạc.
Aynı zamanda çok iyi İngilizce ve Çince konuşmak, piyano, keman ve elektrikli flüt çalmak gibi yetenekleri vardır.
Anh còn có một số tài năng như nói tiếng Anh và tiếng Trung cũng như chơi piano và sáo điện.
Gördüğünüz gibi kargaşa devam ediyor, ve burada da klarnet ve trompet yok ya da flüt ve keman...
(Nhạc) Bạn thấy tình trạng lộn xộn tiếp diễn, và, đây, bạn biết đó, không có kèn clarinet hay trompet không có sáo hay đàn violin.
Yarışmayı kazandım ve bana timsah derisinden kılıfı olan güzel bir keman hediye edildi.
Tôi đoạt giải và được tặng một cây vĩ cầm thật tốt với hộp đựng bằng da cá sấu.
Gregor keman resitali daha fazla eğlendirmek için görünüyordu.
Gregor dường như để giải trí nhiều hơn các buổi biểu diễn violin.
o da, hala bazen o günlere dönmeyi ve eskiden olduğu gibi org çalmayı dilediğini söyledi ama benim için tıp fakültesi bekleyebilir, fakat keman bekleyemezdi.
Và ông nói là có những lúc ông ước rằng ông có thể quay trở lại và chơi organ như ông đã từng như thế, và ông nói với tôi rằng, trường y khoa có thể chờ đợi tôi, nhưng violin thì đơn giản là không.
Geleneksel İrlanda müziğinde kullanılan bazı enstrümanlar (soldan sağa): Kelt arpı, İrlanda gaydası, keman, akordeon, metal flüt ve bodhran (zilsiz bir def).
Âm nhạc truyền thống của Ai Len gồm những nhạc cụ như hình bên dưới, từ trái qua phải: đàn hạc, kèn túi, vĩ cầm, đàn xếp, sáo và trống
Beş yaşından itibaren keman dersleri almaya başlamış, ve bu sıralarda müziğe olan tutkusunu keşfetmiştir.
Khi mới lên 5, ông đã được học violin và phát hiện ra niềm đam mê của mình đối với âm nhạc.
Sibelius keman konçertosuna bayılıyorum.
em rất thích giai điệu violin Sibelius.
Sonra tüm tatlılık bir sandviç ve bir fincan kahve ve keman arazi kapalı incelik ve uyum, kırmızı başlı müşterileri vardır bizi sıkacak bilmecesinin. "
Một chiếc bánh sandwich và một tách cà phê, và sau đó off- violin với đất, nơi mà tất cả là ngọt ngào và tinh tế và hài hòa, và không có khách hàng đầu đỏ vex chúng tôi với của họ conundrums. "
Bu çok akşamı keman mutfaktan geliyordu.
Tối nay rất violin nghe từ nhà bếp.
Bach Vivaldi’nin 6 konçertosunu solo klavyeye ve 3 tanesini org için uyarlamış ve Vivaldi’nin 4 keman, iki viyola, çello ve sürekli bas (RV 580) için yazdığı konçertonun 4 çembalo, yaylılar ve sürekli bas (BWV 1065) için uyarlamasını yapmıştır.
Bach soạn lại sáu trong số các concerto viết cho nhạc cụ phím độc tấu của Vivaldi, ba trong số đó cho organ, một cho harpsichord, dàn dây và basso continuo (BWV 1065) của Bach được dựa trên concerto cho bốn violin, hai viola, cello và Basso continuo (RV 580) của Vivaldi.
Öte yandan, tüm hayatım boyunca keman çalmıştım
Mặt khác, tôi đã chơi violin trong suốt cuộc đời mình.
Keman mı?
Vĩ cầm à?
Fakat keman tas kebabının önüne geçerse, mutfağı ihmal etmeye başlarsın.
Nhưng nếu âm nhạc trở nên quan trọng hơn thức ăn thì em không cần phải quan tâm tới nhà bếp nữa.
Keman çalmaya başladığımda, onlar, özenli oldu, ayağa kalktı ve gitti salon kapısını sessizce, hangi kaldı birine karşı basıldığında ayakta başka bir.
Khi violin bắt đầu chơi, họ đã trở thành chu đáo, đứng dậy, và tiếp tục ngón chân đến cửa phòng, mà họ vẫn đứng ép lên đối với một khác.
Dans dersim gerçekten dikkat çekti. o gün teklif edilen 10. keman dersinden de fazla.
Lớp học nhảy của tôi rất nổi bật, khác xa với, như là, lớp học violin thứ 10 được đấu giá hôm đó.
Daha önce hiç böyle bir keman görmemiştim.
Tôi chưa từng thấy bao giờ.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.