kelipatan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kelipatan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kelipatan trong Tiếng Indonesia.
Từ kelipatan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nhiều, số nhân, nhiều mối, đa, bội số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kelipatan
nhiều(multiple) |
số nhân
|
nhiều mối(multiple) |
đa(multiple) |
bội số(multiple) |
Xem thêm ví dụ
Dan ia bekerja sempurna pada jarak tesnya, dan ia terlipat menjadi sebuah paket kecil yang rapi. Nó hoạt động tuyệt vời trong lần thử, và nó thật sự đã xếp lại ngay ngắn. |
Aku akan lipat tigakan tawaranku untukmu. Ta sẽ tăng gấp ba khoản tiền ta đã đề xuất với cậu. |
Sungguh cerita yang luar biasa, apabila Anda menyadari bahwa jumlah ini dua kali lipat lebih banyak daripada pembunuhan, dan juga merupakan penyebab kematian yang lebih umum dibandingkan kecelakaan lalu lintas di AS. Đó dường như là một câu chuyện khó tin khi bạn nhận ra rằng con số ấy gấp đôi những vụ giết người và thực ra còn phổ biến hơn cả những vụ tai nạn giao thông gây tử vong ở đất nước này. |
Hanya untuk menunjukkan, ini tadinya benar-benar kertas lipat. Cho bạn biết thêm, cái này thực sự là giấy gấp. |
Bahkan proses melipat protein ini sangat penting. Ngay cả việc protein gấp lại cũng là một quá trình đáng kể. |
Ketika anak-anak pulang dari sekolah, Loy bekerja dengan saudara-saudara di ladang Lembaga, dan Thelma serta Sally bekerja di bagian pencucian pakaian untuk melipat sapu tangan. Khi mấy đứa con chúng tôi về đến nhà thì Loy đi làm với các anh ở nông trại của Tổ chức, và Thelma cùng với Sally gấp các khăn tay ở phòng giặt quần áo. |
Saya dapat melihat sendiri penggenapan janji Yesus, ”Tidak seorang pun yang telah meninggalkan rumah atau saudara-saudara lelaki atau saudara-saudara perempuan atau ibu atau bapak atau anak-anak atau ladang-ladang demi aku dan demi kabar baik yang tidak akan memperoleh seratus kali lipat sekarang dalam jangka waktu ini, rumah-rumah dan saudara-saudara lelaki dan saudara-saudara perempuan dan ibu-ibu.” Tôi có thể thấy tận mắt sự ứng nghiệm của lời Chúa Giê-su hứa: “Chẳng một người nào vì ta và Tin-lành từ-bỏ nhà-cửa, anh em, chị em, cha mẹ, con-cái, đất-ruộng, mà chẳng lãnh được đương bây giờ, trong đời nầy, trăm lần hơn về những nhà-cửa, anh em, chị em, mẹ con”. |
“Dalam satu dekade terakhir, kontribusi Asia Timur dan Pasifik dalam perekenomian dunia naik tiga kali lipat, menjadi 19 persen. “Trong thập kỷ vừa qua tỷ trọng của khu vực Đông Á Thái Bình Dương trong nền kinh tế thế giới đã tăng ba lần, và hiện nay chiếm khoảng 19%. |
Kau bisa hargai 2 kali lipat dari harga pasar untuk barangku dan pelangganmu pasti rela bayar. Ông có thể tăng gấp đôi giá hiện hành với hàng do tôi cung cấp... mà khách hàng của ông vẫn sẵn lòng trả. |
Aku bahkan sampai ragu kalau dia itu lipatan kertas. Ta không chắc đây còn được gọi là origami nữa. |
Dalam sekejap, mereka dapat menyelamatkan 7 kali lipat lebih banyak jiwa dengan jumlah uang yang sama. Và đột nhiên, đã cứu sống được nhiều gấp 7 lần số mạng sống với cùng số tiền đó. |
Rata- tata warga Amerika hampir 20 kali lipat lebih kaya daripada rata- rata warga Cina pada tahun 1970- an. Người Mỹ trung bình gần như giàu gấp 20 lần người Trung quốc có thu nhập trung bình vào những năm 1970. |
Jika surat itu asli, mana lipatannya? Ý tớ là, nếu là thật thì nếp nhăn trên giấy đâu? |
Doaa duduk dengan kaki terlipat pada dadanya, Bassem menggenggam tangannya. Doaa ngồi ôm chân và thu mình lại, còn Bassem thì nắm chặt lấy tay cô. |
Setiap peningkatan 10 desibel pada tingkat suara berarti 10 kali lipat kebisingan yang mengganggu.” Mỗi lần tăng thêm 10 đêxiben trên bậc thang âm thanh, tiếng động đinh tai tăng gấp 10 lần”. |
Dengar, eh... premiku naik dua kali lipat dalam sekejap mata, Nghe này, uh... trong chớp mắt phí bảo hiểm của tôi tăng gấp đôi |
Selain itu, risiko sindroma kematian bayi mendadak tiga kali lipat bagi bayi-bayi yang ibunya merokok selama kehamilan. Ngoài ra, khi người mẹ hút thuốc trong thời kỳ thai nghén thì hội chứng trẻ con chết bất ngờ cao gấp ba lần. |
(Kisah 5:27, 28, 40) Meskipun demikian, catatan Alkitab menyatakan bahwa ”firman Allah terus bertumbuh, dan jumlah murid terus berlipat ganda secara luar biasa di Yerusalem”. —Kisah 6:7. Tuy thế, lời tường thuật trong Kinh-thánh nói rằng “đạo Đức Chúa Trời càng ngày càng tràn ra, số môn-đồ tại thành Giê-ru-sa-lem thêm lên nhiều lắm” (Công-vụ các Sứ-đồ 6:7). |
Tapi Blue Magic ini kekuatannya dua kali lipat. Còn đây là Blue Magic, Nồng độ gấp 2 |
Di samping itu, pada abad ke-20 ini, jumlah korban yang tewas akibat peperangan empat kali lipat jumlah korban selama empat ratus tahun sebelumnya jika digabungkan. Ngoài ra, trong thế kỷ 20 này số người chết vì chiến tranh nhiều gấp bốn lần tổng số người chết trong bốn trăm năm trước đây. |
Salah satu dari padanya dikutip dalam The New York Times tanggal 13 Juni 1986, di bawah kepala berita di halaman depan, ”KENAIKAN SEPULUH KALI LIPAT DALAM JUMLAH KORBAN YANG MATI AKIBAT AIDS DIPERKIRAKAN MENJELANG ’91.” Một trong những hậu quả được đăng với hàng tựa lớn trang đầu của tờ Nữu-ước Thời báo (The New York Times) số ra ngày 13-6-1986: “VÀO KHOẢNG NĂM 1991 SỐ NGƯỜI CHẾT VÌ BÊNH DỊCH AIDS ĐƯỢC DỰ TRÙ SẼ GIA TĂNG GẤP 10 LẦN”. |
Kemudia kanal- kanal dibangun, dan dengan kusir yang sama dan kuda yang sama, anda bisa mengangkut sepuluh kali lipat lebih banyak barang. Và khi các kênh đào được xây dựng, với cùng số lượng người đánh xe và số ngựa, bạn có thể mang gấp 10 lần hàng hóa. |
Dan sekelompok petunjuk dari otak untuk setiap bagian lain di dalam tubuh -- lihatlah kompleksitas dari lipatan ini. Và bản hướng dẫn đó, từ tế bào đến mọi phần khác của cơ thể -- hãy chiêm ngưỡng sự phức tạp của các nếp gấp não. |
Dan diperkirakan juga bahwa akan ada dua kali lipat jumlah daging dan produk susu yang dikonsumsi. Và tương tự số lượng thịt tiêu dùng hàng ngày cũng tăng gấp đôi. |
Apabila Anda lihat pada tahun 2050 ekonomi China diperkirakan akan menjadi dua kali lipat lebih besar dari ekonomi Amerika, dan ekonomi India akan hampir sama besarnya seperti ekonomi Amerika. Và hãy nhìn vào biểu đồ cho năm 2050, kinh tế Trung Quốc được dự đoán là sẽ lớn gấp hai lần kinh tế Mỹ, và kinh tế Ấn độ cũng gần bằng với kinh tế Mỹ. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kelipatan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.