κεφάλαιο κίνησης trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κεφάλαιο κίνησης trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κεφάλαιο κίνησης trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κεφάλαιο κίνησης trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Vốn lưu động, Tài sản lưu động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κεφάλαιο κίνησης

Vốn lưu động

(working capital)

Tài sản lưu động

Xem thêm ví dụ

Για ιδιώτες επενδυτές, θέλουμε μεγάλη επέκταση των αρχικών κεφαλαίων, ιδιωτικών επενδύσεων, κεφάλαια κίνησης, διαθέσιμα σε αναδυόμενες αγορές.
Về các nhà đầu tư tư nhân, chúng tôi cần một khoản lớn vốn mạo hiểm, tài sản tư nhân, vốn lưu động, đều có sẵn tại những thị trường mới xuất hiện.
Όταν δεν συνεργάζονται οι προμήθειες, η εφοδιαστική αλυσίδα, η παραγωγή, χρειαζόμαστε περισσότερα εφόδια, αποθέματα, περισσότερο κεφάλαιο κίνησης.
Chúng ta cần--bạn biết đó, khi thu mua, cung cấp, sản xuất không hợp tác với nhau chúng ta cần nhiều cổ phần hơn, nhiều tài sản lưu động hơn, nhiều vốn lưu động hơn.
Αυτή είναι πιο ωφέλιμη επενδυτική κίνηση για συνταξιοδοτικά κεφάλαια και προγράμματα 401(κ) και άλλα τέτοια πράγματα.
Điều đó có thể đúng trong việc đầu tư một món tiền bở của trợ cấp lương hưu và kế hoạch 401(k) và tất cả những thứ khác.
Στο Κεφάλαιο δύο θα θέσουμε το μάθημα σε κίνηση παίρνοντας αυτές τις νέες προοπτικές και επανεξετάζοντας την έννοια Παραγώγων και Παραγώγισης.
Chương hai là nơi khóa học chuyển động, bằng cách nhìn mới và xem xét lại các khái niệm của đạo hàm và tìm đạo hàm.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κεφάλαιο κίνησης trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.