กดค้าง trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ กดค้าง trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ กดค้าง trong Tiếng Thái.
Từ กดค้าง trong Tiếng Thái có nghĩa là nhấn xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ กดค้าง
nhấn xuống
|
Xem thêm ví dụ
เป็นแค่ไอคอนที่พวกคุณกดคลิก Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng. |
จะ ว่า อย่าง ไร หาก ข้อ สงสัย ยัง ค้าง คา? Nếu sự nghi ngờ cứ lởn vởn thì sao? |
เขารู้สึกถึงสัมผัสเบาๆ ได้ถึงแรงกดหนึ่งกรัม Ông có thể cảm nhận lực chạm nhẹ nhỏ tới mức 1 gram. |
เขา บอก ว่า เยาวชน เป็น เหมือน “หยด น้ํา ค้าง” เพราะ เยาวชน มี จํานวน มาก มาย และ ความ กระตือรือร้น ของ คน วัย หนุ่ม สาว นั้น เป็น ที่ ให้ ความ สดชื่น. Anh nói rằng những người trẻ như “giọt sương” vì đông đảo và tuổi trẻ sốt sắng của họ tràn trề. |
พวกมันมีให้คุณพร้อม เพียงแค่กดเม้าส์ หรือถ้าคุณต้องการ คุณบางทีสามารถที่จะถามกําแพง ทุกวันนี้นะ ที่ไหนสักที่ ที่พวกเขาจะซ่อนของ ที่จะบอกคุณทุกอย่าง Không thể bán tri thức để kiếm sống khi mà nhấp chuột, ta có ngay tri thức, nếu thích bạn có thể hỏibức tường, về những điều ẩn chứa mà nó biết nó sẽ kể cho ta nghe. |
อย่า ลืม ว่า คัมภีร์ ไบเบิล ไม่ ได้ ระบุ ว่า เรือ โนอาห์ ค้าง อยู่ ที่ จุด ใด หลัง จาก น้ํา ลด ลง แล้ว. Hãy nhớ rằng Kinh Thánh không nói chính xác nơi con tàu tấp vào khi nước lụt rút. |
ธนาคาร ปิด และ ตู้ เอ ที เอ็ม ก็ ไม่ มี เงิน ให้ กด หรือ ใช้ ไม่ ได้.” Các ngân hàng đóng cửa, những máy ATM trống rỗng hoặc hư hỏng”. |
▪ ถ้า คุณ มี ชัก โครก แบบ กด สอง จังหวะ ให้ ใช้ แบบ กด ครึ่ง เดียว เมื่อ ทํา ได้ นี่ ทํา ให้ ครอบครัว ที่ มี สมาชิก สี่ คน ประหยัด น้ํา ได้ มาก กว่า 36,000 ลิตร ต่อ ปี. ▪ Nếu dùng cầu tiêu có thể xả hai lượng nước khác nhau (dual-flush toilet), hãy dùng lượng nước ít hơn nếu có thể được—một gia đình bốn người sẽ tiết kiệm được hơn 36.000 lít một năm. |
ใน Chromebook: หากต้องการเปิดหน้าเว็บขึ้นมาใหม่เมื่อคุณลงชื่อเข้าใช้ ให้กด Ctrl + Shift + t Trên Chromebook: Để mở lại các trang khi bạn đăng nhập, hãy nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + t. |
หากกดปุ่มนี้ จะทําการยกเลิกการเปลี่ยนแปลงที่ได้ทําไว้ทั้งหมดในกล่องโต้ตอบนี้ Việc bấm cái nút này sẽ hủy tất cả các thay đổi được tạo gần đây trong hộp thoại này |
ปุ่ม Meta ถูกกดค้าง และขณะนี้อยู่ในภาวะใช้งานสําหรับการกดแป้นหลังจากนี้ทั้งหมด Phím Meta đã bị khóa và bây giờ được mở khóa cho tất cả những nhấn phím sau |
หลัง จาก อ่าน ข้อ คัมภีร์ จง เปิด พระ คัมภีร์ ค้าง ไว้ ขณะ ที่ อธิบาย ข้อ นั้น. Sau khi đọc câu Kinh Thánh, cứ để ngỏ Kinh Thánh khi bạn bình luận câu ấy. |
(เสียงหัวเราะ) ฉะนั้น คุณนั่งเกร็งในห้องนักบิน ไล่เลียง ทุกสิ่ง ที่คุณจะต้องทํา สวิตช์ต่างๆ ปุ่มต่างๆ ที่คุณต้องกด (Tiếng cười) Và do đó, bạn phải rất tỉnh táo khi ở trong buồng lái bạn phải nghĩ về tất cả những gì mà mình có thể sẽ phải làm tất cả những công tắc và những ô cửa mà bạn sẽ phải vượt qua |
คดีนี้จึงกลายเป็น คดีค้าง Điều này trở nên nan giải vô cùng. |
การ เปรียบ เยาวชน ประดุจ หยด น้ํา ค้าง เป็น การ เปรียบ ที่ เหมาะ สม เพราะ น้ํา ค้าง ถูก เชื่อม โยง เข้า กับ ความ อุดม สมบูรณ์ และ พระ พร. So sánh người trẻ như sương là điều thích hợp, vì sương được liên kết với sự dư dật và ân phước. |
ง่ายมาก หลังจากกด Ctrl+Alt+I, หน้าต่างของ KSIRC จะถูกเรียกขึ้นมาถ้าหากมีหน้าต่างอยู่Name Sau khi bấm tổ hợp phím Ctrl+Alt+I, cửa sổ KSIRC sẽ được kích hoạt, nếu có. Name |
ต่อ จาก นั้น พวก ทหาร เอา มงกุฎ หนาม กด ลง บน พระ เศียร ของ พระองค์. Rồi bọn lính ấn một cái mão bện bằng gai nhọn lên đầu ngài. |
ใช้มืออีกข้างออกแรงกดกลับไป Sử dụng tay kia để tạo lực tác động ngược lại. |
กดปุ่ม, ลากลง, ปล่อยName Bấm, chuyển xuống, nhả. Name |
ชัตเตอร์แล็ค ( Shutter lag ) คือระยะเวลาระหว่างที่คุณกดปุ่มชัตเตอร์ และวินาทีที่กล้องทําการถ่ายภาพจริงๆ Độ trễ của máy ảnh là thời gian giữa lúc bạn nhấn nút chụp và lúc máy ảnh thật sự chụp. |
กด ขาของเธอ! Giữ chân nó! |
เหมือน น้ํา ค้าง จาก ภูเขา เฮอร์โมน (3) Như sương móc Hẹt-môn (3) |
นี่เป็นส่วนแสดงผลของตัวตรวจ หากต้องการปรับแต่งการแสดงผลตัวตรวจจับ ให้คลิกเมาส์ปุ่มขวาค้างที่นี่ แล้วเลือกรายการ คุณสมบัติ จากรายการเมนูป๊อปอัป หรือเลือก ลบ เพื่อลบ ส่วนแสดงผลออกจากแผ่นงาน % # Largest axis title Đây là một bộ trình bày dữ liệu nhạy. Để tùy chỉnh nó, hãy nhấn-phải vào đây, rồi chọn Thuộc tính trong trình đơn bật lên. Chọn Bỏ để xoá bộ trình bày ra bảng làm việc. % # Largest axis title |
พวกมันจะกด " ซ้าย " หรือ " ขวา " Chúng phải ấn vào bên phải hoặc bên trái. |
ฉันติดค้างลาติกา Tớ nợ Latika. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ กดค้าง trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.