kaza trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kaza trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kaza trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kaza trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Tai nạn, sự cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kaza
Tai nạnnoun Kaza, tünelin ağzında meydana geldi. Tai nạn xảy ra ở cửa của đường hầm. |
sự cốnoun Genellikle trenle seyahat etmem ama helikoperimle ufak bir kaza yaptım. Tôi thường không đi xe lửa, nhưng hôm nay trực thăng của tôi bị một sự cố nhỏ. |
Xem thêm ví dụ
Babamla ben yoldayken kaza geçirdik. Bố và em bị tai nạn xe. |
Bir kaza geçirdik. Đó là một vụ tai nạn |
Şu anda da, kız kardeşime düğün hediyesi ahşaptan bir kaz yapıyorum. Con ngỗng gỗ tôi đang làm sẽ là món quà cưới cho chị tôi |
Yaptığım kaza haberlere çıktı mı? Tai nạn của tôi đã có trên mục tin tức à? |
Nükleer silahlar ve reaktörlerle ilgili kaza tehlikeleri insanlığın mahvolacağı korkusunu yaratıyor. Nhiều người lo sợ nhân loại bị tận diệt khi thấy sự nguy hiểm của vũ khí nguyên tử và tai nạn xảy ra tại những lò phản ứng hạch tâm. |
Sonra istediğimiz yerde kazı yapabiliriz. Khi đấy chúng ta có thể khai quật bất cứ đâu ta muốn. |
Andrews, sen de ailesinin kaza dosyasını bul. Andrews, đưa tôi hồ sơ về tai nạn của bố mẹ cô ta. |
Adını duvara kazı. Khắc tên cậu lên tường đi |
Yüzüne kazınmış bu bok da ne? Dấu gì trên mặt hắn ta vậy? |
Tanıklar, kaza yapan kamyonu süren kadının aynı kişi olduğunu söylüyorlar. Những nhân chứng nói rằng người phụ nữ này có liên quan đến vụ việc trên chính cô ta đã lái chiếc xe tải. |
Kaza falan geçirmek gibi. Bị tông xe hay là cái gì như vậy. |
Bildiğin üzere, motosiklet sürerken kaza geçirdim. Như cậu biết, tôi bị tông khi đang lái chiếc mô tô. |
Mezarını kazdın mı? Anh đã tự đào mộ chưa? |
Antik kenti bulma amacıyla Schliemann tepeliğin tabanına kadar çok büyük bir kazı gerçekleştirdi. Hào hứng tìm kiếm thành phố cổ, Schliemann đã đào rất nhiều hầm, rãnh xung quanh nền móng ngọn đồi. |
Sence üç kadın ve bir kaz pazar oluşturur mu? Anh có tin là ba người phụ nữ và một con ngỗng sẽ tạo thành một cái chợ không? |
İntiharları kaza ya da cinayet gibi gösteriyormuş. Khiến cho các vụ tự tử giống như tai nạn hoặc thảm sát. |
Kusursuz bir kaza olacak. Tai nạn hoàn hảo. |
Kaynağımın elinde kaza alanına ait bir video var. Nguồn của tôi có video hiện trường vụ tai nạn. |
Kaza yapmak istemeyiz. Nhưng chúng ta không muốn bị tai nạn. |
Tatlım, bir kaza mı oldu? Ôi con yêu, con có sự cố hả? |
Bunu projelendirsem, beni şöyle düşündürürdü Motorsikletimle kaza yapmasam, 120 ye kadar yaşardım. Nếu tôi theo đó, tôi nghĩ tôi sẽ sống tới 120 nếu tôi ko bị đụng xe. |
Birisi kaza görüntülerine ulaşmak için sahte dedektif rozeti kullanmış. Ai đó đã sử dụng thẻ thám tử giả để xem các cảnh quay tai nạn. |
Yaptığı bu küçük değişiklik, kaza yapmadan araba kullanmaya devam etmesini mümkün kılıyor. Sự thay đổi nhỏ này giúp cụ giữ được thành tích an toàn mà không phải bỏ việc lái xe. |
Bir Kaza Durumunda Trong trường hợp có tai nạn |
Rachel, bir kaza olmuş. đã xảy ra tai nạn. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kaza trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.