kaynaklanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kaynaklanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kaynaklanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kaynaklanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bắt nguồn, phát sinh, xuất hiện, nảy ra, xảy ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kaynaklanmak
bắt nguồn(stem) |
phát sinh(spring) |
xuất hiện(spring) |
nảy ra(spring) |
xảy ra
|
Xem thêm ví dụ
Bu bilgisayar simülasyonu NASA Goddard'daki bir izafiyet grubundan kaynaklanmaktadır. Mô hình máy tính này dựa vào một nhóm nghiên cứu tại trụ sở NASA tại Goddard. |
Bazıları ise, her şeyi hoş gören bir yaşam biçiminden kaynaklanmaktadır. Nhiều bệnh khác là do nếp sống luông tuồng gây ra. |
Bunun nedeni, Japonya'nın Avrupa'da bulunan, özellikle de demir gibi doğal kaynaklar bakımından oldukça zengin olması gerçeğinden kaynaklanmaktadır. Điều này xuất phát từ việc bản thân nước Nhật cũng khá hiếm những tài nguyên dễ kiếm ở châu Âu, đặc biệt là sắt. |
Tanrı’ya karşı hissettiğimiz bu derin huşu ve saygı O’nun hakkında bilgi almaktan, yani O’nun sonsuz kutsallığını, yüceliğini, gücünü, adaletini, hikmetini ve sevgisini öğrenmekten kaynaklanmaktadır. Sự kính sợ sâu xa đối với Đức Giê-hô-va bắt nguồn từ việc tiếp thu sự hiểu biết về Ngài, học biết về sự thánh khiết, vinh hiển, quyền năng, công bình, khôn ngoan và tình yêu thương vô biên của Ngài. |
Bu belgeseldeki mesajın etkisi, binlerce sıradan insanın uzun yıllar boyunca gördükleri eziyet sırasında sergiledikleri olağanüstü cesaret ve manevi güçten kaynaklanmaktadır. Sức thu hút của thông điệp trong phim tài liệu này cốt ở gương của hàng ngàn con người bình thường đã thể hiện lòng can đảm và nghị lực phi thường suốt những năm dài bị ngược đãi. |
Tüm kusurlu insanların işlediği günahların büyük bir kısmı, dudaklarından dökülen sözlerden kaynaklanmaktadır.—Süleymanın Meselleri 10:19; Yakub 3:2, 6. Hết thảy những người bất toàn, phần lớn tội lỗi chung quy là do cách dùng lời nói.—Châm-ngôn 10:19; Gia-cơ 3:2, 6. |
(Eyub 9:4, YÇ) Bu, O’nun düşük bir konumda bulunmasından ya da yeterince haşmetli olmamasından değil, kibirsiz olmasından kaynaklanmaktadır. (Gióp 9:4, Trịnh Văn Căn) Điều này không có nghĩa Ngài ở địa vị thấp kém hoặc thiếu vẻ oai nghi, nhưng vì Ngài hoàn toàn không có tính kiêu ngạo. |
Evlerdeki kazaların birçoğu düzensizlikten kaynaklanmaktadır. Nhiều tai nạn xảy ra trong nhà là do những thói quen bừa bãi của những người sống trong nhà ấy. |
Bu bir ölçüde, toynak yapılarından kaynaklanmaktadır. Đó một phần là nhờ sự cấu tạo của các móng của chúng. |
(Markos 1:34; 8:1-9; Luka 4:40) Sonuçta semavi Babasını örnek almış olan İsa’nın gösterdiği sevgi, şefkat ve merhamet duyguları ‘Mesih’in fikri’ olarak bilinen zihinsel tutumundan kaynaklanmaktaydı.—I. Korintoslular 2:16. (Mác 1:34; 8:1-9; Lu-ca 4:40) Những việc làm yêu thương, ân cần và thương xót của Chúa Giê-su là sự biểu hiện “ý của Đấng Christ”, đấng noi gương Cha trên trời của ngài.—1 Cô-rinh-tô 2:16. |
(b) Öyle ise sahte din nereden kaynaklanmaktadır? b) Thế thì tôn-giáo giả như vậy có nguồn gốc từ đâu ra? |
Radyo emisyonu sinkrotron işleminden kaynaklanmaktadır. Sự phát xạ radio là do quá trình synchrotron. |
Cameron'ın filme ilişkin fikri batık gemilere olan büyük ilgisinden kaynaklanmaktadır; trajedinin duygusal mesajını iletmek isteyen Cameron, kayıpla karışık bir aşk hikâyesinin bunu başarmak için zaruri olduğunu düşünmekteydi. Cảm hứng của Cameron cho bộ phim đến từ sự say mê của ông với những xác tàu đắm (chính ông đã khẳng định như vậy); ông muốn truyền tải một thông điệp tình cảm từ thảm họa và thấy rằng một câu chuyện tình lãng mạn kết thúc bằng sự ra đi của một trong hai người sẽ giúp ông làm được điều này. |
Genellikle üzüntüleri, onlara bir son gibi görünen şeylerden kaynaklanmaktadır. Thường thường nguyên nhân gây ra nỗi buồn của họ là vì điều gì đó dường như là tận cùng đối với họ rồi. |
2 Düşünüşlerini Anlayın: Şahit olmayan eşlerden bazıları muhalefet eden kişilerse de, çoğu kez sorun kayıtsızlıktan ya da yanlış anlamadan kaynaklanmaktadır. 2 Hiểu lối suy nghĩ của họ: Dù một số người hôn phối chưa tin đạo có thể đang chống đối, nhưng trong nhiều trường hợp thì đúng hơn vấn đề là sự lạnh lùng hoặc hiểu lầm. |
Önceki makalede gördüğümüz gibi bu inanç, Mezopotamya’da yaşamış olan eski Sümer ve Babillilerden kaynaklanmaktadır. Tín điều này, như bài trước cho thấy, bắt nguồn từ thời người Su-mê-ri và Ba-by-lôn xưa miền Lưỡng hà châu (Mê-sô-bô-ta-mi). |
▪ Dünyanın ikliminin ısındığı “su götürmez bir gerçektir” ve bu “büyük olasılıkla” insanların yaptıklarından kaynaklanmaktadır (HÜKÜMETLER ARASI İKLİM DEĞİŞİMİ PANELİ [IPCC], İSVİÇRE). ▪ Khí hậu của địa cầu ngày càng nóng dần lên là điều “không thể chối cãi”, và “rất có thể” nguyên nhân là do những hoạt động của con người.—BAN NGHIÊN CỨU SỰ THAY ĐỔI KHÍ HẬU LIÊN QUỐC GIA (IPCC), THỤY SĨ. |
Bu büyük ölçüde . . . . kadınlar arasında enfeksiyona yakalanma oranının artışından kaynaklanmaktadır.” Phần nhiều sự truyền nhiễm gia tăng trong... giới phụ nữ”. |
17 İsa’nın cesareti Yehova’ya duyduğu tam güvenden kaynaklanmaktaydı. 17 Sự can đảm của Chúa Giê-su bắt nguồn từ sự tin tưởng trọn vẹn nơi Đức Giê-hô-va. |
Fakat işte, bu şaşkın bir düşüncenin ürünüdür; ve akıllarınızı karıştıran bu şeyler sizleri olmayan şeylere inanmaya sürükleyen atalarınızın geleneklerinden kaynaklanmaktadır. Nhưng này, đó là do ảnh hưởng của một trí óc điên loạn; và sự loạn trí này của các người là do những truyền thống của tổ phụ các người đã dẫn dắt các người đến chỗ tin tưởng vào những điều không có thực. |
Bu genellikle bilgisizlikten ve eşinin ihtiyaçlarını fark etmemekten kaynaklanmaktadır. Thường thường điều này xảy ra là do sự thiếu kinh nghiệm và thiếu chú ý đến các nhu cầu của người hôn phối. |
Ölümler yoksul ülkelerde çoğunlukla savaş, açlık ve hastalıklardan (AIDS, Sıtma, vb) kaynaklanmaktadır. Tỉ lệ tử vong cao ở các quốc gia nghèo phần lớn là do chiến tranh, nghèo đói và bệnh tật (AIDS, sốt rét..). |
Son zamanlarda Doğu Avrupa’da ve Afrika’nın bazı kısımlarında Mukaddes Kitap hakikatine verilen sevindirici karşılık, kısmen, şimdi hakikatin oralarda giderek daha açıklıkla vaaz edilebilmesinden kaynaklanmaktadır. Chúng ta hài lòng khi thấy gần đây ở Đông Âu và những nước ở Phi Châu, người ta hưởng ứng lẽ thật của Kinh-thánh, một phần là nhờ giờ đây Nhân Chứng có thể rao giảng lẽ thật một cách công khai hơn ở các nơi đó. |
Bununla birlikte önceden gördüğümüz gibi problemlerin ve felaketlerin çoğu, insanların bencilliğinden ve açgözlülüğünden kaynaklanmaktadır. Tuy nhiên, như chúng ta đã thấy, nhiều vấn đề và thảm họa là do con người, lòng ích kỷ và tham lam của họ đã gây ra hoặc làm cho chúng trở nên tồi tệ hơn. |
Bu onların aslında fikirlerini Mukaddes Kitaba dayandırmamalarından kaynaklanmaktadır. Đó là vì họ không thật sự đặt niềm tin của họ trên Kinh Thánh. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kaynaklanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.