kaynak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kaynak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kaynak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kaynak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hàn, mạch nước, nguồn, tài nguyên, Hàn, Mạch nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kaynak

hàn

noun

Pekâlâ, kaynak makinasını getir de şunun çekme kolunu sökelim.
Rồi. mang mỏ hàn và giúp tôi với cánh tay ròng rọc.

mạch nước

noun

Dünya çapındaki tüm su kaynakları alanlarını
Chúng ta có thể quan sát được sự mở rộng của mạch nước

nguồn

noun

O zafer, ulusal bir gurur kaynağı oldu.
Chiến thắng đó trở thành nguồn sức mạnh khơi dậy niềm tự hào dân tộc.

tài nguyên

noun

Bir başka çevresel sorun kaynaklardır, kaynakları bulmak ve toplamak.
Một thách thức khác nữa là tài nguyên, tìm kiếm và thu gom tài nguyên.

Hàn

proper

Pekâlâ, kaynak makinasını getir de şunun çekme kolunu sökelim.
Rồi. mang mỏ hàn và giúp tôi với cánh tay ròng rọc.

Mạch nước

proper

Yeraltı su kaynakları kirlendi, öyle ki artık içilmesi tehlikeli hale geldi.
Mạch nước bị ô nhiễm, uống không an toàn.

Xem thêm ví dụ

Bütün bunların kaynağı tabi ki güneş.
Và mấu chốt của vấn đề tất nhiên chính là mặt trời.
Yeremya’nın zamanında olduğu gibi bugün de hayat veren suların Kaynağı sadece, ebediyet Tanrısı Yehova’dır.
Như thời của Giê-rê-mi, Đức Chúa Trời đời đời, Đức Giê-hô-va, tiếp tục là Nguồn nước duy nhất ban sự sống.
İşaya’nın peygamberliği onlar için ışık ve ümit kaynağı olan teselli edici bir vaat içeriyordu –Yehova onları yurtlarına geri döndürecekti!
Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương!
Rekabet, yeni buluşların kaynağıdır.
Cạnh tranh nguồn lực mới.
Yehova’nın Şahitleri, hayata giden yola insanlar arasından çok az kişinin gireceğini bilseler de, olumlu karşılık veren kişilere yardım etmeyi bir sevinç kaynağı olarak görürler.
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
Kaynak korumadan daha fazlası, Saul.
Vượt quá bảo hộ tin mật, Saul.
Günümüzde bile hâlâ bazı fanatik kişiler, kadın üzerinde hâkimiyet kurmayı haklı göstermek için dinsel metinlerden alıntı yapıyor ve kadının insanlığın sorunlarının kaynağı olduğunu iddia ediyor.
Ngay cả ngày nay, một số kẻ cực đoan vẫn trích các sách tôn giáo để hợp thức hóa việc thống trị phụ nữ, họ tuyên bố rằng phụ nữ phải chịu trách nhiệm về mọi vấn đề của nhân loại.
Bölümüm sana insanlara yardım etmen için kaynaklarını kullanmana izin verebilir.
Đơn vị của tôi có thể trao cho cô quyền truy cập và thông tin... để giúp mọi người.
Güzel Diyarı Görelim, Kutsal Yazılarla ilgili anlayışınızı artırmak için kullanabileceğiniz bir kaynaktır.
‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh.
Gaddarlığın Kaynağı Gerçekten Kimdir?
Ai thật sự đứng đằng sau sự tàn ác?
Tamir'in bilgisayarında bulduğum birkaç veriyi başka kaynaklardan teyit ettim.
Tôi đã kiểm tra chéo vài dữ liệu mà tôi tìm thấy trong máy tính của Tamir.
YEHOVA ışığın Kaynağıdır.
ĐỨC GIÊ-HÔ-VA là Nguồn ánh sáng.
Ek olarak, kitle kaynağı mekanizmasını, yayılan online bilginin doğrulanması ve katılanları ödüllendirmek için de düşünmeliyiz.
Chúng ta cũng cần phải suy nghĩ về cơ chế thu thập dữ liệu từ đám đông một cách hiệu quả, để kiểm tra thực tế thông tin trực tuyến được phổ biến rộng rãi, và trao thưởng cho những ai tham gia vào việc đó.
Bunun eğitim sistemindeki kaynaklara etkisi ne olurdu?
Điều đó sẽ tác động như thế nào đến nguồn lực có thể sử dụng cho hệ thống giáo dục?
ANA-BABAMIZ değerli bir teşvik, destek ve öğüt kaynağı olabilir.
CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá.
Dünyanın her tarafındaki insanların genetik kalıplarını karşılaştırarak, tüm insanların, bizler dahil şimdiye dek yaşamış her insanın ortak bir atası—ortak bir DNA kaynağı olduğuna ilişkin açık kanıtlar buldular.
Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta.
Buna rağmen oksijen kaynağı tükenmiyor ve atık gaz olan karbondioksit atmosferde aşırı oranda birikmiyor.
Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt.
Böyle bir durumda İsa’nın takipçisi olan ihtiyarlar paha biçilmez bir yardım kaynağı olduklarını kanıtlayabilirler.
Trong những hoàn cảnh này, trưởng lão đạo đấng Christ có thể chứng tỏ mình là nguồn giúp đỡ quí báu.
SIEM sistemi, çeşitli kaynaklardan gelen çıktıları birleştirir ve kötü niyetli alarmı yanlış alarmlardan ayırmak için alarm filtreleme teknikleri kullanır.
Một hệ thống SIEM kết hợp các kết quả đầu ra từ nhiều nguồn và sử dụng các kỹ thuật lọc báo động để phân biệt hoạt động ác ý từ các báo động sai lầm.
Elindeki kaynakları kullanarak, ilk oğlun ne gibi haklara sahip olduğunu öğrenmek için araştırma yap.
Hãy dùng tài liệu bạn có sẵn để nghiên cứu thông tin về quyền của con trưởng nam.
Bu kaynakları nasıl yöneteceğimiz konusunda kendimizi değiştirmemiz gerekiyor.
Chúng ta cần thay đổi cách chúng ta thực sự bắt đầu kiểm soát các tài nguyên này.
Ancak bu mesajın asıl Kaynağı Yehova Tanrı’dır ve O, siz gençlerin mutlu olmasını gerçekten istiyor.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời là Nguồn của thông điệp ấy, chắc chắn Ngài muốn các bạn trẻ được hạnh phúc.
Her ikisi de diğerinin iyi özelliklerine ve çabalarına odaklanmaya çalışırsa, evlilik bir sevinç ve doyum kaynağı olur.
Nếu mỗi người nỗ lực chú ý đến các đức tính tốt và những cố gắng của người kia, hôn nhân sẽ là một nguồn mang lại niềm vui và sự khoan khoái.
1 Kasım 2015 tarihinde kaynağından arşivlendi. ^ "WHO: Life expectancy in Israel among highest in the world".
Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013. ^ “WHO: Life expectancy in Israel among highest in the world”.
Hayatımız ve Hizmetimiz İbadeti Kitapçığı İçin Kaynaklar
Tài liệu tham khảo cho Chương trình nhóm họp Lối sống và thánh chức

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kaynak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.