kayınpeder trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kayınpeder trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kayınpeder trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kayınpeder trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cha chồng, cha vợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kayınpeder

cha chồng

cha vợ

Xem thêm ví dụ

Kayınpederin ve ben olabiliriz bu kişiler.
À, ba chồng con và mẹ có thể làm việc đó.
Musa’nın kayınpederinin öğüdü, bugün cemaatlerdeki ihtiyarlar için neden dikkate değer?
Tại sao lời khuyên do cha vợ của Môi-se đáng cho các trưởng lão trong hội-thánh thời nay lưu ý?
Erik, kayınpederim, prostat kanseri ve muhtemelen ameliyata ihtiyacı var.
Erik, bố vợ tôi, bị ung thư tuyến tiền liệt, và lẽ dĩ nhiên, ông cần được phẫu thuật.
Avustralya’da yaşayan bir hemşire şunları anlatıyor: “Kayınpederim hakikate şiddetle muhalefet ediyordu.
Một chị ở Úc kể: “Bố chồng tôi chống đối chân lý dữ dội.
Kadınlardan bir kısmı toplanıp Aureliano'ya gittiler, kayınpederinden ekmek bıçaklarını istemesini rica ettiler.
Một nhóm phụ nữ nói chuyện với Aurêlianô để anh xin với bố vợ trả lại những con dao làm bếp.
Ata Yakub, kayınpederine son olarak büyük bir borç ödediğinde şöyle sordu: “Kendi evim için ne vakit çalışacağım?”
Khi cuối cùng trả xong món nợ khổng lồ cho cha vợ, tộc trưởng Gia-cốp hỏi: “Chừng nào tôi sẽ được lo việc nhà tôi?”
Kayınpederimi etkilemek için sıradan rüşvetlerden fazlası lazım.
Cần hơn là việc hối lộ để gây ấn tượng cho cha chồng em.
Kısa bir süre önce, bir yıl gibi bir zaman içinde kayınvalidem ve kayınpederim öldü.
Cách đây không lâu, trong vòng một năm, mẹ vợcha tôi qua đời.
Peki kendiniz hakkında ne diyorsunuz, kayınpederim?
Và cha muốn nói về chính cha đó hả?
Bir gün kayınpederinin sürülerini güderken garip bir olaya tanık oldu.
Một ngày nọ, khi đang trông nom bầy chiên của cha vợ, ông thấy một hiện tượng lạ kỳ.
Anlaşılan belirli koşullarda, bir damat terafime sahipse, ölen kayınpederinin mal varlığı üzerinde hak iddia edebiliyordu.
Xem chừng việc con rể sở hữu tượng thê-ra-phim có thể, trong một vài trường hợp nào đó, được quyền hưởng tài sản của người cha vợ quá cố.
Kayınpederimi özlememize rağmen, onun için en iyi ilacı aldığımızı ve her zaman arandığını, ona ihtiyaç duyulduğunu hissetmesine çalıştığımızı biliyoruz; Tanrı’nın verdiği sorumluluğu yerine getirmek için elimizden geleni yaptık.
Dù thương nhớ cha, chúng tôi biết mình đã chạy chữa bằng thứ thuốc tốt nhất cho cha và luôn làm cha cảm thấy chúng tôi cần và muốn có cha ở gần; chúng tôi làm hết sức để chu toàn trách nhiệm Đức Chúa Trời giao phó.
Kayınpederimde kaldım.
Tôi ngủ với vợ tôi.
Dergi Tetkiki idarecisi kardeş kayınpederime gelip, ‘Sen deneyimlisin.
Rồi anh điều khiển buổi học Tháp Canh cũng đến với cha và nói: ‘Anh có kinh nghiệm.
Başta sözü edilen Tunji, cemaatinde geçen bir olayı şöyle anlatıyor: “Umumi konuşma verme görevi almış genç bir öncü kardeş konuşmasının anahattını, birlikte hazırlamaları için kayınpederime getirdi.
Tunji, đề cập ở trên, giải thích điều gì đã xảy ra trong hội thánh của anh: “Một anh tiên phong trẻ tuổi được giao cho một bài giảng công cộng, nên anh đem dàn bài đến cho cha để hai người cùng nhau soạn bài giảng.
Kayınpederim tarafından tasarlanmış bir ölüm tuzağı. Tüm işlerde Tanrı'nın ondan yana olduğuna kendini ikna etmek için kullanıyor.
Đó là cái bẫy chết chóc của cha chồng em để thuyết phục là Chúa đứng về phía ông ta trong mọi việc của nhà nước.
Kral kayınpederinin bu seyahatteki güvenliği için duyduğu endişeyi dile getirdi.
Nhà vua thế hiện sự quan tâm tới an toàn của cha vợ mình trong chuyến hành trình này.
Kayınpederin, Sangmin'le kısa bir konuşma yaptı.
Bố chồng của con đã nói chuyện với Sangmin rồi.
Hatta kayınpederim bir süre benimle konuşmadı.
Có một thời gian cha vợ tôi thậm chí không muốn nói chuyện với tôi nữa.
Kurduktan sonra kayınpederinizden aldığınız fazladan muhafızları çıkarabiliriz.
Có thể, một khi nó hoàn thành, ta có thể điều thêm vài đạo quân gác Từ bố vợ của ngài.
Kayınvalide ve kayınpederle sorunlar evlilikte gerginliğe yol açabilir.
Rõ ràng, những vấn đề với cha mẹ đôi bên có thể gây căng thẳng trong hôn nhân.
Musa, kayınpederi Yetro’nun sürülerine bakarken sabır, alçakgönüllülük, tahammül, huy yumuşaklığı ve özdenetim gibi mükemmel nitelikler geliştirdi.
Trong lúc ông chăm sóc bầy chiên của cha vợ là Giê-trô, Môi-se đã phát triển những đức tính tốt như là kiên nhẫn, hiền hòa, khiêm nhường, nhịn nhục, mềm mại và tự chủ.
Bu resimde, kayınpederimi görüyorosunuz etrafında da üç güzel kızını.
Trong bức hình này, bạn có thể thấy bố vợ tôi cùng ba cô con gái xinh đẹp của ông.
Praetorian muhafızların başı ve İmparatorun kayınpederi olarak Timesitheus, kısa bir süre sonra de facto olarak Roma İmparatorluğunu yöneticisi haline geldi.
Là người đứng đầu đội Cấm vệ quân Praetorian Guard và cha vợ của Hoàng đế, Timesitheus nhanh chóng trở thành nhà lãnh đạo trên thực tế của Đế quốc La Mã.
16 Haddini bilir ve alçakgönüllü biri olan Musa, başkalarının sorunlarıyla uğraşmaktan bezdiğinde, kayınpederi Yetro ona pratik bir çözüm gösterdi: Bazı sorumlulukları diğer yetenekli erkeklerle paylaşmasını.
16 Khi Môi-se, một người có tính khiêm tốn và khiêm nhường, bị mệt mỏi vì phải lo cho những vấn đề của người khác, cha vợ ông là Giê-trô đưa ra một giải pháp thực tiễn: phân chia một số trách nhiệm cho những người đàn ông khác có đủ điều kiện (Xuất Ê-díp-tô Ký 18:17-26; Dân-số Ký 12:3).

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kayınpeder trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.