kaybolmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kaybolmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kaybolmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kaybolmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là biến mất, lạc đường, lạc, mất, biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kaybolmak

biến mất

(go)

lạc đường

(get lost)

lạc

(get lost)

mất

(vanish)

biến

(vanish)

Xem thêm ví dụ

Kalıcı bölgelere sahip avcılar dişlerini sıkmak zorunda zira avlarının çoğunluğu ufuk çizgisinde kaybolmak üzere.
Thú săn mồi với lãnh địa quen thuộc cũng phải chịu cảnh khó khăn, trong khi những con mồi của chúng biến mất tận chân trời.
İstemedim mi görünmem ama tamamen kaybolmak çok nadir bir yetenektir.
Tôi có thể tránh không bị nhìn thấy nếu muốn... nhưng biến mất hoàn toàn, hơi hiếm đấy
Bir şey çeviri kaybolmak mı?
Mày không hiểu tình hình bây giờ à?
Yani düzgün bitirmek ortadan birkaç gün kaybolmak mı?
Anh nghĩ kết thúc êm đẹp là biến mất nhiều ngày như vậy sao?
Ortadan kaybolmak sandığından daha zor.
Việc biến mất khó hơn là cô tưởng đấy.
Hayır, binayı yıkmadılar, yalnız çatıyı indirdiklerinde mimari nerdeyse kaybolmaktadır.
Không, họ không hề đánh sập nó, chỉ là khi mái nhà bị dỡ xuống toàn bộ kiến trúc gần như biến mất.
Etraftan kaybolmak bazı kağıt parçalarından fazlasını gerektirir, Sara.
Cần nhiều thứ hơn một tờ giấy để biến mất, Sara ạ.
Önümden kaybolmak ister misin?
Anh đi chổ khác đi.
Nereye kaybolmak?
Di tản đi đâu?
Bu giyside üç tane parça bulunuyor ve hangi koşulda olursa olsun bu parçalardan biri veya birkaçı tamamen veya kısmen kaybolmak için suyun yansıtıcı tayfına uyacaktır, son parça veya parçalar da su sütununda karmaşa sağlayan bir profil yaratacaktır.
Có 3 mảng trên bộ đồ, trong bất cứ điều kiện nào, một hay nhiều mảng này sẽ khớp với quang phổ phản xạ của nước biến mất hoàn toàn hoặc một phần nào đó, những mảng còn lại tạo nên một nhân ảnh dễ phai mờ trong cột nước.
Çünkü Jack Kerouac'ın yazdığı gibi, bütün hayatımız boyunca "geceye sokulup bir yerlere kaybolmak" ve ülkenin başka yerlerinde insanların nelerle meşgul olduklarını keşfetmek istemişizdir.
Jack Kerouac đã viết : Vì suốt cuộc đời, chúng ta chỉ chờ để được "chuồn đi trong đêm và biến đi đâu đó," để xem thử mọi người đang làm gì trên đất nước này.
Gerçek gücün anahtarı ortadan kaybolmaktır.
Chìa khóa của sức mạnh thực sự là biến mất.
Babanın başı bazı kötü insanlarla belaya girdi. Gözden kaybolmak zorundaydı.
Nghe này, ông già anh, ông ấy dây vào rắc rối với bọn kẻ xấu và phải biến mất.
Orada kaybolmak çok tehlikeli.
Rất nguy hiểm nếu lạc trong đó.
O gelecek kaybolmak üzere.
Tương lai đó cũng gần tan biến...
Daha fazla ortadan kaybolmak yok.
Không được biến mất nữa đấy.
Kitabım kaybolmakta olan değerlerden söz ediyor.
Sách của tôi nói về các giá trị đang mục rữa.
Martin'in kaybolmak için bu sahte kimliklere ihtiyacı var.
Martin cần những danh tính giả này biến mất.
Ne kadar çok ayrıntı bilinirse, Mukaddes Kitapta görünüşteki çelişkiler de o oranda kaybolmaktadır.
Khi biết nhiều chi tiết hơn thì những sự dường như mâu thuẫn trong Kinh-thánh sẽ không còn nữa.
Yehova’nın Şahitleri, ciddi düzeltmeler yapmaları gerektiği zaman bile, yollarını şaşırıp ebediyen kaybolmaktan korunmak üzere Yehova’nın kendilerini hatırlatmalarıyla yönetmesine seviniyorlar: “Senin hatırlatmalarının yolunda her zenginlik benim imiş gibi ferahlandım.”—Mezmur 119:14.
Ngay cả khi bị sửa trị, các Nhân-chứng Giê-hô-va vui mừng thấy được Đức Giê-hô-va dẫn-dắt họ qua những sự nhắc-nhở Ngài để giữ họ khỏi đi lạc lối và bị mất đời đời: “Tôi vui-mừng về đường chứng-cớ (nhắc-nhở, NW) Chúa, như thể vui-mừng về của-cải hiếm-hiệm” (Thi-thiên 119:14).
Ortadan kaybolmak istiyor.
Cố gắng thoát khỏi đường phố.
14 yaşındaki Christopher “Bazen ortadan kaybolmak istiyorum” diyor. “Ya da okuldakilerden farklı olduğum belli olmasın diye keşke onlara daha çok benzeseydim diyorum.”
Em Christopher, 14 tuổi, cho biết: “Đôi khi em chỉ muốn, một là độn thổ, hai là làm theo mấy đứa cùng trường để không thành người khác biệt”.
Harold, bu binanın güvenliği kaybolmak üzere.
Harold, tòa nhà này sắp bị xâm phạm rồi.
Ortalıktan kaybolmak istediğinde oraya gider.
Thỉnh thoảng khi muốn lánh đời, ông ấy đến đó.
Kaybolmaktan korkmama hiç gerek yok çünkü çeşitli hayır kurumları hemen gelip ben bulur.
Tôi không được lo lắng về mất mát Bởi vì nhiều việc từ thiện đến và tìm thấy tôi rất dễ dàng.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kaybolmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.