kaxig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kaxig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kaxig trong Tiếng Thụy Điển.
Từ kaxig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là kiêu ngạo, kênh kiệu, kiêu, kiêu căng, ngạo mạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kaxig
kiêu ngạo(cocky) |
kênh kiệu
|
kiêu
|
kiêu căng
|
ngạo mạn
|
Xem thêm ví dụ
Bli inte kaxig. Đừng có phởn như thế. |
Ethel Seiderman, en kaxig, älskad aktivist på den plats där jag bor i Kalifornien. Ethel Seiderman, một nhà hoạt động can đảm và được yêu mến gần nơi tôi sống ở California, Bà đi đôi giày thiết kế màu đỏ, và thần chú của bà là: một chiếc khăn thì tốt nhưng 2 cái thì tuyệt hơn. |
En kaxig inställning med tanke på vilka som är här. Như thế là khá ngạo mạn đối với bạn cùng lớp đấy. |
Gene säger att du är självsäker, på gränsen till kaxig. Gene đã nói với tôi anh là một kẻ liều lĩnh, gần như tự phụ. |
Ditt kaxiga jävla... Thằng chó đẻ khốn na... |
Du är kaxig för att vara analytiker. Anh là tay phân tích hơi bị huyên hoang đấy. |
Kaxig jävel! Tên chó đẻ khốn kiếp. |
Misery är lite för kaxig på övre vägen. Misery đang gây áp lực lớn lên đường trên. |
Jag ska inte bli upplärd av någon kaxig liten fitta från North-East. Tôi không đến để nghe thuyết giảng bởi một tên khốn tự phụ vùng Đông Bắc! |
Bli inte kaxig, West. Đừng có mà tự mãn, West. |
Han var allt lite kaxig. Hồi đó anh ta hơi kiêu một chút. |
Om någon kommer till dig och är kaxig, ska du säga, Ät mig. Nếu ai muốn làm thân với ông, ông hãy bảo: " Cứ việc. " |
Var inte kaxig. Đừng tự phụ, cô gái. |
Om han är kaxig, släng en hink vatten på honom. Nếu hắn còn ba hoa nữa, hãy dội một xô nước lên người hắn. |
Kaxiga jävlar. ..... thật là đáng ghét. |
Om jag nånsin blir för självupptagen, kaxig eller självsäker... Nếu có khi nào bà thấy tôi đang quá vênh váo, tự mãn, hay quá tự tin... |
Han är kaxig och självsäker. Chúng rất lỳ và tự tin vào bản thân. |
Jag ser en kaxig, skräckslagen grabb. Tôi nhìn thấy một thằng nhóc vênh váo và hoảng sợ. |
Du är redan för kaxig för ditt eget bästa. Cô đã quá nhiều mồm. |
De var tajtare, bättre och kaxigare än nånsin. Họ dứt khoát hơn, chơi hay hơn và tự tin hơn trước đây rất nhiều. |
Kaxigheten har du fått från mig. Cháu có cái miệng giống bà. |
Tillsammans skrämmer vi upp alla som kaxar upp sig. Cùng nhau ta sẽ làm mọi người phải nể sợ! |
Han beter sig jävligt kaxigt. Không, anh chỉ đang nói là thằng bé đang cư xử như một đứa tinh ranh. |
De gillar inte kaxiga byråkrater som Hanks mer än vi gör. Họ không thích một kẻ trục lợi vênh váo như Hanks hơn chúng ta nhiều. |
Är du alltid så här kaxig? Anh lúc nào cũng tự phụ vậy sao? |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kaxig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.