かっけー trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ かっけー trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ かっけー trong Tiếng Nhật.

Từ かっけー trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ưa nhìn, hấp dẫn, hút, thu hút, có duyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ かっけー

ưa nhìn

(good-looking)

hấp dẫn

(attractive)

hút

(attractive)

thu hút

(attractive)

có duyên

(attractive)

Xem thêm ví dụ

ほら こんな 感じ
Ồ được rồi.
特になぜ不道徳が 現われるのかがわかります
Đặc biệt là, nó cho chúng ta biết vì sao chúng ta có thể nhận thấy sự vô đạo đức.
僕 が 有罪 だ と 言 え ば And if I tell you I'm guilty,
Nếu anh nói rằng anh có tội, thì cũng không giúp em thấy khá hơn được.
まったく 分か ら ん 。
Tôi không biết.
部屋 に い る 時 の メアリー が コンピュータ で
Máy tính là Mary trong căn phòng trắng đen.
小学校で摂取される 5年分の砂糖をここに 集めてみました 牛乳分のみです
Và tôi đã tự cho phép bản thân phụ thêm vào lượng đường của 5 năm của bậc tiểu học từ một mình sữa.
的場絢香 - 「旅したがる。
Tớ sẽ về đây nhé." nhưng đường dây bận.
芸術家は 自分の嘘の誠実さを 他の人たちに納得させるような方法を 知っていなければならない”
Người nghệ sĩ phải biết cách thuyết phục mọi người tin vào sự thật trong lời nói dối của mình."
彼 の 頭 から と っ た
Con giật khỏi đầu hắn.
僕 より ラナー を 信じ る ?
Anh tin Runner hơn em?
ランジャーニ・シェタール カルナタカ州を拠点としており 自然と人工をうまく融合させ スボーのようにローカルをグローバルにする 優美な立体作品やインスタレーションを創っています
Ranjani Shettar, cô sống và làm việc tại bang Karnataka, tạo ra những bản điêu khắc và sản phẩm sắp đặt siêu trần mà thực sự kết đôi giữa các cơ quan với công nghiệp, và cũng như Subodh, mang nét địa phương ra toàn cầu.
ネイサン は 友達 ?
Nathan có phải là bạn anh không?
埃の博士に連絡したところ はい そういう人がいるんです
Chúng tôi gọi bác sĩ về bụi, có người đó đấy.
そのプロセスは ある意味では 依存症克服プログラムのようで
Chúng tôi cảm thấy như đang trong một chương trình gồm 12 bước.
肌が酸で焼かれるようだ 「あぁ!」
Da gặp acid: "Ahhhhhhh!"
レイチェル の ため に
Cứ gọi cho Rachel một cuộc đi.
全員すぐに「これ」といって
và chúng ngay lập tức trả lời, “Đây ạ.”
神 の 母 上 の 残り 時間 は
Mẹ của Chúa, nhìn thời gian này.
なにが問題か分かりましたか? 一度安全になると 正気でなくさせてしまうのです
Cái mà một lần khiến bạn cảm thấy an toàn giờ lại khiến bạn phát điên.
そして話しているうちに 気づいたんです 物語の中の現実には どことなく馴染みがあり こんなにワクワクするのだと
Và tôi nhận ra rằng câu chuyện tôi kể thật theo cách quen thuộc với tôi và nó rất thú vị.
これ は 本物 わ
Mẹ cảm nhận thử đi.
他 の 医者 を 探 し に 行 く
cưng, chúng ta phải tìm bác sỹ khác thôi
まず単純な実験で 生命の特徴の一部を有する 構造を作り そこから発展させて しだいに生命に近づけていきます
Thế nên chúng tôi bắt đầu rất đơn giản, chúng tôi tạo ra những cấu trúc có những đặc điểm này của sự sống, và sau đó phát triển để nó trở nên giống sự sống hơn.
ここ で 何 し て る の ?
Anh đang làm gì ở đây?
一瞬の意識の跳躍 それを直感と呼んでもいいが 答えはただやってくるものだ」
Nếu ý thức thực hiện một bước nhảy liều lĩnh -- có thể gọi nó là trực giác nếu muốn -- câu trả lời sẽ tự đến mà bạn không biết bằng cách nào và tại sao."

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ かっけー trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.