katlanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ katlanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ katlanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ katlanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ katlanmak

chịu

verb

Bu tür hemşirelerin katlanmak zorunda oldukları güçlükler oldukça dikkate değer!
Quả thật, những gì mà các chị này phải chịu đựng thật đáng khâm phục!

Xem thêm ví dụ

Yani, bu işe üç hafta daha katlanmak zorundayım.
Thế là tôi bị kẹt thế này ba tuần nữa.
Şimdi ise o havuzlara yaşlı buruşuk adamların girebileceği kadar su koyuyorlar ve ben buna katlanmak istemiyorum.
Bây giờ nó giống như một vũng nước cạn... toàn đàn ông tuổi trung niên, già nua... béo phì và tôi không hề muốn chút nào!
Saçmalıklarına katlanmak!
Gọi anh là tên dở người.
Katlanmak zorunda olacağımız geçici acı ve utanç, suskun kalmanın veya isyankâr davranış tarzında katılaşmamıza izin vermekten kaynaklanan feci sonuçların neden olduğu ıstıraptan kat kat iyidir.
Sự đau khổ và xấu hổ tạm thời mà chúng ta có thể phải trải qua còn tốt hơn nhiều so với nỗi giày vò nếu giấu nhẹm sự việc, hoặc so với hậu quả thảm khốc của việc cứng lòng theo đường lối phản nghịch.
İlk olarak, İsa’nın takipçilerinin cemaatinin ‘dışarısındaki karanlığa’ atılıp, ağlama ve diş gıcırdatmayla geçen bir döneme katlanmak zorundaydılar.
Trước hết họ phải chịu một thời gian khóc lóc và nghiến răng trong “chốn tối-tăm ở ngoài” hội thánh tín đồ Đấng Christ.
Katlanmak zorunda mısınız?
Sơ có sao ko vậy?
Mari bu korkunç acıya tek başına katlanmak zorunda kalmadı.
Bà Mari không phải đương đầu một mình với sự thử thách ghê gớm này.
Bu adamlar yüzünden böyle korkunç acılara katlanmak zorunda kaldı.
Bà ta đã chịu đựng những thứ thật kinh khủng. Chỉ bởi do nhưng gã đàn ông đó.
Katlanmaktan ya da ölümden başka seçenek yok mu?
" Bỏ qua " và " cái chết " phải chăng là những lựa chọn duy nhất?
Bu herife katlanmak?
Kiên nhẫn chịu đựng gã đó?
Yehova’nın Şahitleri çağımızda nasıl bir zulme katlanmak zorunda kaldı? Sonuç ne oldu?
Trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã phải chịu đựng sự ngược đãi nào, và kết quả ra sao?
Yine de o, özellikle tedavinin yan etkileriyle mücadele ederken, hastalığının inişli çıkışlı seyrine katlanmak zorundaydı.
Tuy thế, chị phải chịu đựng căn bệnh lúc thì thuyên giảm lúc thì không, đặc biệt vì những phản ứng phụ của phương pháp trị liệu.
Buna katlanmak zorunda kalacaksın.
Con phải chịu đựng nó thôi.
4 Görkemli umutlara sahipsek de, sıkıntı ve zulme katlanmak kolay değildir.
4 Chịu đựng sự đau khổ và bắt bớ không phải là một điều dễ dàng, dù chúng ta có những triển vọng huy hoàng.
Bunu senin paranoyana katlanmaktan çok çok daha zor buluyorum.
Càng ngày tôi càng thấy không chịu nổi bệnh hoang tưởng của ngài rồi đấy.
(İşaya 55:10, 11) Tarih, kuzeydeki İsrail Krallığı’nın uğradığı trajik sonu anlatır. Biz o kavmin katlanmak zorunda kaldığı sıkıntıları ancak zihnimizde canlandırabiliyoruz.
(Ê-sai 55:10, 11) Theo lịch sử, vương quốc Y-sơ-ra-ên phía bắc kết liễu một cách tang thương, và chúng ta có thể mường tượng ra sự đau khổ mà dân chúng phải chịu.
Barış uğruna takt kullanmak ve yanlışlara katlanmak hikmetliliktir.
Người khôn biết dùng sự tế nhị và chịu đựng sự va chạm của người khác hầu giữ hòa khí.
23 Ve şimdi, bu şeylere katlanmak zor değil midir?
23 Và này, điều ấy chẳng phải quá sức chịu đựng của chúng ta hay sao?
Yehova’nın Şahitlerinin dinsel inançlarını uyguladıkları için nelere katlanmak zorunda kaldıklarına ilişkin gerçek yaşamdan bazı örnekler anlatabilir misiniz?
Bạn có thể kể ra vài kinh nghiệm có thật mà những Nhân-chứng Giê-hô-va đã trải qua khi thực hành tín ngưỡng của họ không?
Gürültüye katlanmak ya da aldırmamak değil, diz kapağı refleksi gibi, sesleri bastırıp, yokmuş gibi davranmak değil.
Không chịu đựng tiếng ồn, không phải làm lơ nó Không phải với phản xạ chúng ta đang có chỉ gạt âm thanh đi và giả vờ như nó không tồn tại
Katlanmak zorunda olduğunuz ‘dikenlere’ bakmaksızın, Yehova’nın “işinizi, ve . . . . kendi ismi için gösterdiğiniz sevginizi” unutmayacağı konusunda size güvence verilebilir.
Mặc dầu bạn phải chịu đựng những cái “giằm”, bạn có thể tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẽ không bỏ quên “công-việc và lòng yêu-thương của anh em đã tỏ ra vì danh Ngài” (Hê-bơ-rơ 6:10).
Acaba insanlık Şeytan’ın yönetimine daha ne kadar katlanmak zorunda kalacak?
Nhưng nhân loại phải chịu đau khổ dưới sự cai trị của Ma-quỉ trong bao lâu nữa?
Ama maalesef kendime katlanmak zorundayım.
Nhưng chúa ơi, tôi bị mắc kẹt với chính mình
Yıllarca katlanmak zorunda kaldığım dayanılmaz şeye bakın.
Ý tôi là, hãy nhìn vào bao nhiêu năm tào lao xích đế mà tôi đã phải chịu đựng.
(Mezmur 41:1-3; İşaya 33:24) Şimdi belki yoksulluğa katlanmak zorundaysak da, yeryüzünün çok yakında dönüşeceği Cennet’te hiçbir besin darlığı olmayacak.
Dù chúng ta ngày nay có thể gặp cảnh thiếu thốn, trong Địa-đàng trên đất nay rất gần kề, sẽ không có thiếu thốn những sự cần thiết trong cuộc sống (Thi-thiên 72:14, 16; Ê-sai 65:21-23).

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ katlanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.