κατάσταση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κατάσταση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κατάσταση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κατάσταση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là trạng thái, tình trạng, tình hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κατάσταση

trạng thái

noun

Τα πνεύματα αυτά υποφέρουν σε μία κατάσταση γνωστή ως κόλαση.
Các linh hồn này sẽ bị đau khổ trong một trạng thái được gọi là ngục giới.

tình trạng

noun

Εκτός κι αν η κατάστασή του, δεν έχει σχέση με αυτή του φίλου του.
Trừ khi tình trạng của nó không liên quan gì tới tình trạng của bạn nó.

tình hình

noun

Oι oδηγίες μoυ ήταv vα ερμηvεύσω τηv κατάσταση.
Chỉ định của tôi là cảm nhận tình hình.

Xem thêm ví dụ

«Η ευτυχία ή οι συναφείς διανοητικές καταστάσεις όπως η αισιοδοξία και η ικανοποίηση φαίνεται πως μειώνουν τον κίνδυνο ή περιορίζουν τη σοβαρότητα των καρδιαγγειακών και των πνευμονικών παθήσεων, του διαβήτη, της υπέρτασης, του κρυολογήματος και των λοιμώξεων του άνω αναπνευστικού συστήματος», λέει μια είδηση στο περιοδικό Τάιμ (Time).
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
Όπως γνωρίζετε, όμως, ο Παύλος δεν συμβιβάστηκε με αυτή την κατάσταση, λες και οι πράξεις του ήταν ολότελα πέρα από τον έλεγχό του.
Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình.
Ένας αδελφός που έχασε τη γυναίκα του και αντιμετώπισε και άλλες οδυνηρές καταστάσεις είπε: «Έμαθα ότι δεν μπορούμε να επιλέγουμε τις δοκιμασίες μας, ούτε τον χρόνο κατά τον οποίο συμβαίνουν ούτε και τη συχνότητά τους.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
6 Σε αντιδιαστολή με εκείνους τους πονηρούς βασιλιάδες, άλλοι είδαν το χέρι του Θεού, αν και βρέθηκαν στην ίδια κατάσταση με όσους προαναφέρθηκαν.
6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy.
Το 8ο κεφάλαιο του Μόρμον δίνει μια τρομακτικά ακριβή περιγραφή των καταστάσεων της εποχής μας.
Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta.
Καθώς βοηθάτε το παιδί σας να αντιμετωπίσει την απώλεια κάποιου αγαπημένου του προσώπου, ίσως συναντήσετε καταστάσεις που σας προβληματίζουν.
Khi giúp con đương đầu với nỗi đau mất người thân, có lẽ bạn sẽ gặp những tình huống mà chính bạn cũng không biết phải làm thế nào.
Αυτά αναφέρει μια έκθεση από την Ιρλανδία σχετικά με την κατάσταση του κόσμου.
Một bản báo cáo từ xứ Ireland nói như thế về tình trạng thế giới.
Εντούτοις, όταν υποστηρίζουμε σταθερά το ορθό—είτε στο σχολείο είτε στο χώρο της εργασίας μας είτε σε κάποια άλλη κατάσταση—ο Ιεχωβά δεν λαβαίνει ως δεδομένη την όσια αγάπη μας.
Song, khi chúng ta cương quyết làm điều phải—dù ở trường, nơi làm việc hoặc trong bất cứ hoàn cảnh nào—Đức Giê-hô-va không xem tình yêu thương trung thành của chúng ta là chuyện đương nhiên.
6. (α) Ποια ήταν η ηθική κατάσταση του Ιούδα πριν από την αιχμαλωσία του;
6. a) Tình trạng đạo đức của xứ Giu-đa ra sao trước khi bị bắt đi làm phu tù?
Μπορεί να αναρωτιέστε: “Μήπως το ότι ο Ιεχωβά δεν φαίνεται να έχει κάνει τίποτα για τη δοκιμασία μου σημαίνει ότι δεν γνωρίζει την κατάστασή μου ή ότι δεν ενδιαφέρεται για εμένα;”
Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’
Παρότι η κατάστασή του ήταν κρίσιμη και ορισμένοι γιατροί θεωρούσαν ότι η μετάγγιση ήταν επιβεβλημένη για να σωθεί η ζωή του, το ιατρικό προσωπικό ήταν πρόθυμο να σεβαστεί τις επιθυμίες του.
Dù anh lâm vào tình trạng nguy kịch và một số bác sĩ thấy phải truyền máu thì anh mới giữ được tính mạng nhưng đội ngũ y bác sĩ sẵn lòng tôn trọng ý nguyện của anh.
Έλεγχος κατάστασης: Όλα
Kiểm tra trạng thái: tất cả
Δεν θα το εκτιμούσατε αν οι γύρω σας έδειχναν κατανόηση για την κατάστασή σας;
Trong trường hợp này, nếu người khác thông cảm cho bạn, bạn có cảm kích không?
Στέκονται δυνατά, «σταθεροί και ακλόνητοι»2 σε μια πληθώρα δύσκολων καταστάσεων και περιβάλλοντος.
Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau.
Τι προκαλεί αυτή την κατάσταση;
Điều gì dẫn đến tình trạng kiệt sức?
Ποιες είναι μερικές συνηθισμένες καταστάσεις που αποτελούν πρόκληση για την ακεραιότητα ενός Χριστιανού;
Một số tình huống thông thường nào có thể thử thách lòng trung kiên của người tín đồ Đấng Christ?
Δεν ήμασταν σίγουροι σε τι κατάσταση θα βρισκόσουν.
Chúng tôi không chắc anh định làm gì.
Ο Ιησούς έδειξε ότι υπάρχει συσχέτιση μεταξύ της αρρώστιας και της αμαρτωλής μας κατάστασης.
Chúa Giê-su đã cho thấy rằng bệnh tật có liên hệ đến tình trạng tội lỗi của con người.
8 Υπάρχει κάποια παράλληλη κατάσταση σήμερα;
8 Ngày nay có tình trạng tương tợ như thế không?
Κατέστη τόσο εξωφρενική η όλη κατάσταση, που ανέλαβε μια εξεταστική επιτροπή, και έκανε αναφορά το 1982, πριν 30 χρόνια την Αναφορά Μπάλα -- πριν 30 χρόνια, και αμέσως οι διακρατικές συμφωνίες σταμάτησαν.
Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động,
8 Η κατάσταση τώρα είναι ακόμη χειρότερη από ό,τι ήταν πριν από τον Κατακλυσμό των ημερών του Νώε, όταν «ενεπλήσθη η γη αδικίας [βίας, ΜΝΚ]».
8 Tình trạng ngày nay còn tệ hơn cả tình trạng trước trận Nước Lụt vào thời Nô-ê nữa, khi “thế-gian... đầy-dẫy sự hung-ác”.
(1 Τιμόθεο 6:9, 10) Τι μπορεί να γίνει, όμως, όταν αντιμετωπίζουμε προβλήματα όσον αφορά την υγεία μας, την οικονομική μας κατάσταση ή άλλα ζητήματα;
(1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Nhưng nếu chúng ta có sức khỏe kém, tài chính khó khăn hoặc những vấn đề khác thì sao?
Δεν είναι τόσο τραγική η κατάσταση.
Mọi thứ đâu có tệ.
Λου, δε διευκρίνισες με ακρίβεια την κατάσταση των κακών δανείων.
Lou, ông không nói hết quy mô của các khoản vay xấu.
'νθρωποι στην δική μας κατάσταση δεν χρειάζονται να απολογηθούν.
Những người ở vị trí của chúng ta không cần phải xin lỗi.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κατάσταση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.