κατασταλάζω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κατασταλάζω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κατασταλάζω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κατασταλάζω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ngã, ngồi, rơi, để, rớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κατασταλάζω
ngã
|
ngồi
|
rơi
|
để(settle) |
rớt
|
Xem thêm ví dụ
19:14) Πόσο σημαντικό είναι να αφιερώνουμε χρόνο για να στοχαζόμαστε αυτά που διαβάζουμε, ώστε οι Γραφικές αλήθειες να κατασταλάζουν βαθιά μέσα στην καρδιά μας! Thật quan trọng biết bao khi dành thời gian suy ngẫm điều chúng ta đọc, nhờ đó lẽ thật Kinh Thánh thấm sâu vào lòng! |
Το ίδιο μπορεί να συμβεί και με εμάς αν στοχαζόμαστε με εκτίμηση τις συμβουλές που λαβαίνουμε μέσω του Λόγου του Θεού, των εκπροσώπων του και της οργάνωσής του, και επιτρέπουμε σε αυτές τις συμβουλές να κατασταλάζουν βαθιά μέσα μας. Chúng ta cũng có thể được sửa dạy như thế nếu suy ngẫm với lòng biết ơn về những lời khuyên nhận được qua Lời Đức Chúa Trời, qua tổ chức và những người đại diện Ngài, rồi để những lời ấy thấm sâu vào cả con người. |
Το Sheer Heart Attack περιείχε καινούριους ήχους και μελωδίες, οι οποίες θα διαμορφώνονταν και θα καταστάλαζαν στον επόμενο δίσκο τους, A Night at the Opera. Sheer Heart Attack giới thiệu âm thanh và nhịp điệu mới, tạo tiền đề cho album A Night at the Opera. |
«Τα σπλάχνα σου ας είναι επίσης γεμάτα ευσπλαχνία προς όλους τους ανθρώπους και το σύνολο των πιστών, και η αρετή να στολίζει τις σκέψεις σου ακατάπαυστα. Τότε η πεποίθησή σου θα γίνει ισχυρή στην παρουσία τού Θεού, και η διδαχή τής ιεροσύνης θα κατασταλάζει επάνω στην ψυχή σου όπως οι δροσοσταλίδες από τον ουρανό. “Cũng hãy có đầy lòng bác ái đối với mọi người và đối với toàn thể các tín đồ, và hãy để cho đức hạnh của ngươi làm đẹp tư tưởng của ngươi luôn luôn; rồi thì niềm tin của ngươi sẽ vững mạnh trong sự hiện diện của Thượng Đế; và giáo lý của chức tư tế sẽ nhỏ giọt xuống tâm hồn ngươi như những hạt sương từ thiên thượng. |
Πως κατασταλάζεις στο ποιές έχουν προτεραιότητα; Làm sao cô xác định vụ nào được ưu tiên? |
Αγαπώ τα λόγια που βρίσκονται στο τμήμα 121, εδάφιο 45 από το Διδαχή και Διαθήκες, που μας λένε τι πρέπει να κάνουμε για να είμαστε άξιοι: «Τα σπλάχνα σου ας είναι... γεμάτα ευσπλαχνία προς όλους τους ανθρώπους και το σύνολο των πιστών, και η αρετή να στολίζει τις σκέψεις σου ακατάπαυστα. Τότε η πεποίθησή σου θα γίνει ισχυρή στην παρουσία τού Θεού, και η διδαχή τής ιεροσύνης θα κατασταλάζει επάνω στην ψυχή σου όπως οι δροσοσταλίδες από τον ουρανό». Tôi thích những lời trong Giáo Lý và Giao Ước tiết 121, câu 45, mà cho chúng ta biết điều chúng ta phải làm để được xứng đáng: “Hãy có đầy lòng bác ái đối với mọi người và đối với toàn thể các tín đồ, và hãy để cho đức hạnh của ngươi làm đẹp tư tưởng của ngươi luôn luôn; rồi thì niềm tin của ngươi sẽ vững mạnh trong sự hiện diện của Thượng Đế; và giáo lý của chức tư tế sẽ nhỏ giọt xuống tâm hồn ngươi như những hạt sương từ thiên thượng.” |
«Η αρετή να στολίζει τις σκέψεις σου ακατάπαυστα. Τότε η πεποίθησή σου θα γίνει ισχυρή στην παρουσία του Θεού, και η διδαχή της ιεροσύνης θα κατασταλάζει επάνω στην ψυχή σου όπως οι δροσοσταλίδες από τον ουρανό. “Hãy để cho đức hạnh của ngươi làm đẹp tư tưởng của ngươi luôn luôn; Rồi thì niềm tin của ngươi sẽ vững mạnh trong sự hiện diện của Thượng Đế; và giáo lý của chức tư tế sẽ nhỏ giọt xuống tâm hồn ngươi như những hạt sương từ thiên thượng. |
Ούτε μια φορά δεν την άκουσα να λέει: “Μακάρι να κατασταλάζαμε κάπου και να είχαμε το δικό μας σπίτι”. Không một lần tôi nghe Rosa nói: ‘Em muốn chúng ta có cuộc sống ổn định và có nhà riêng’. |
«Τότε η πεποίθησή σου θα γίνει ισχυρή στην παρουσία του Θεού, και η διδαχή της ιεροσύνης θα κατασταλάζει επάνω στην ψυχή σου όπως οι δροσοσταλίδες από τον ουρανό. “Rồi thì niềm tin của ngươi sẽ vững mạnh trong sự hiện diện của Thượng Đế; và giáo lý của chức tư tế sẽ nhỏ giọt xuống tâm hồn ngươi như những hạt sương từ thiên thượng. |
Ας φανταστούμε ότι επιλέξατε τον τέλειο για σας σύντροφο και κατασταλάζετε σε μια ισόβια σχέση μαζί τους. Hãy tưởng tượng bạn đã chọn được đối tượng hoàn hảo và quyết định lập gia đình, thiết lập mối quan hệ lâu dài với họ. |
Αυτή είναι μια απεικόνιση του πολιτικού φάσματος, σε μια προσπάθειά μου να καταλάβω πώς λειτουργεί και πώς κατασταλάζουν οι ιδέες από την κυβέρνηση στην κοινωνία και την κουλτούρα, στις οικογένειες, τα άτομα, στα πιστεύω τους και πάλι πίσω, σε μια κυκλική πορεία. Đây là hình ảnh của tình hình chính trị, Một thử nghiệm đáng để thử và hiểu hơn cách làm việc của nó và làm cách nào ý tưởng được truyền đạt từ chính phủ vào trong xã hội và văn hóa, vào gia đình, cá nhân, và tôn giáo. và quay ngược trở lại chính phủ. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κατασταλάζω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.