κατανοητός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κατανοητός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κατανοητός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κατανοητός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là dễ hiểu, có thể hiểu được, rõ, hiểu được, cái lý tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κατανοητός

dễ hiểu

(comprehensible)

có thể hiểu được

(comprehensible)

hiểu được

cái lý tính

Xem thêm ví dụ

Τι μπορούμε να κάνουμε για να είμαστε βέβαιοι ότι τα παραδείγματα που χρησιμοποιούμε είναι κατανοητά;
Chúng ta có thể làm gì để chắc chắn các minh họa chúng ta dùng là dễ hiểu?
Είναι εξαιρετική ιστορία και είναι κατανοητό γιατί δεν είναι διατεθειμένοι να την επανεξετάσουν.
Đó là câu chuyên tuyệt vời và có thể hiểu được vì sao họ bất đắc dĩ kể lại nó
Ο κύριος στόχος σας θα πρέπει να είναι να εκφράζετε τις σκέψεις με σαφή, κατανοητό τρόπο.
Mục tiêu chính của bạn phải là diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng, dễ hiểu.
Γιατί ρώτησε ο Μωυσής τον Θεό για το όνομά του, και γιατί ήταν κατανοητές οι ανησυχίες του;
Tại sao Môi-se hỏi Đức Chúa Trời về danh ngài, và tại sao mối quan tâm của ông là chính đáng?
Είναι κατανοητό.
Cũng dễ hiểu, phải không?
Νόμιζα πως είχα γίνει κατανοητή.
Tôi nghĩ rằng chúng ta đã bàn bạc về việc này.
Όταν τα εξετάζαμε στο εργαστήριο αυτός ο χάρτης θερμών περιοχών δείχνει όλα όσα είναι κατανοητά.
Khi tôi cho chạy chương trình trong phòng thí nghiệm bản đồ nhiệt cho thấy tất cả đều dễ hiểu.
Επομένως, ένας εντελώς τυφλός αμφιβληστροειδής, ακόμα και αυτός που στερείται κύκλωμα εμπροσθίου άκρου, και δεν έχει φωτοϋποδοχείς, μπορεί τώρα να στέλνει φυσιολογικά σήματα, σήματα που είναι κατανοητά απο τον εγκέφαλο.
Thế là, một võng mạc hoàn toàn không hoạt động, ngay cả một cái hoàn toàn không có mạng mạch phía trước, không có tế bào cảm thụ ánh sáng, giờ có thể gửi tín hiệu bình thường, tín hiệu mà não bộ có thể hiểu được.
Ένα δεύτερο είναι ότι υπάρχουν πολλοί, συχνά λεπτοί περιβαλλοντικοί παράγοντες που κάνουν κάποιες κοινωνίες πιο εύθραυστες από άλλες, και πολλοί απ' αυτούς τους παράγοντες δεν είναι επαρκώς κατανοητοί.
Còn khuynh hướng thứ hai là có nhiều, thường các nhân tố môi trường nhạy cảm khiến cho một số xã hội yếu hơn các xã hội khác, và nhiều nhân tố như thế vẫn chưa được hiểu cặn kẽ.
Τον επόμενο μήνα η Μισάε πέθανε, περιστοιχισμένη από τη στοργική της οικογένεια και το ιατρικό προσωπικό ενός άλλου νοσοκομείου στο οποίο οι ειλικρινείς επιθυμίες της έγιναν κατανοητές και σεβαστές.
Tháng sau thì bà Misae qua đời giữa những vòng tay trìu mến của gia đình và ban điều trị của một bệnh viện khác, nơi đó niềm tin chân thành của bà đã được người ta thông cảm và tôn trọng.
Αλλά ένα πράγμα πρέπει να γίνει κατανοητό:
Nhưng có một điều cần phải hiểu:
Κατανοητό, Μεγαλειότατε.
Tôi hiểu thưa bệ hạ.
Είναι κατανοητό;
Tất cả đã rõ chưa?
Κατανοητό, Αρχηγέ.
Tôi hiểu, đại úy.
Πρέπει να τις διευκρινίσουμε χρησιμοποιώντας κάποια κατάλληλη συνώνυμη έκφραση ή εξηγώντας τες για να γίνουν κατανοητές.
Bởi vậy, chúng ta phải làm cho họ dễ hiểu bằng cách dùng những chữ đồng nghĩa hoặc phải giải thích.
Έγινε κατανοητός;
Rõ chưa?
Ο επίσκοπος σχολής θα ενδιαφέρεται ιδιαίτερα να βοηθάει τους σπουδαστές να διαβάζουν κατανοητά, με ευχέρεια, σωστό τονισμό των νοημάτων, φωνητική διακύμανση, κατάλληλες παύσεις και φυσικότητα.
Giám thị trường học sẽ đặc biệt lưu tâm giúp học viên đọc Kinh Thánh với sự hiểu biết, lưu loát, nhấn mạnh đúng ý nghĩa, ngữ điệu, tạm ngừng thích hợp, và phong cách tự nhiên.
Τα αισθήματα του Ντάνιελ είναι κατανοητά και ίσως να έχει δίκιο.
Đạt có những cảm xúc như thế là điều dễ hiểu, và có lẽ lời bạn ấy cũng đúng phần nào.
Είναι κατανοητό ότι ενδεχομένως δεν μπορούσε να ακολουθεί τον Ιησού καθώς εκείνος κήρυττε από άκρη σε άκρη της πατρίδας του.
Do đó, dễ hiểu là tại sao bà không thể đi theo Chúa Giê-su khi ngài rao giảng khắp nơi trong xứ mình (1 Ti-mô-thê 5:8).
Θα ήταν απολύτως κατανοητό αν ένιωθε ανησυχία —ακόμη και ανυπομονησία.
Nếu bà lo lắng hay thậm chí mất kiên nhẫn thì cũng là điều dễ hiểu.
Κατανοητό;
Hiểu chưa?
Παραδείγματος χάρη, μετά την επιστροφή των Ιουδαίων από τη Βαβυλώνα, ο Έσδρας και μερικοί άλλοι που είχαν τα κατάλληλα προσόντα δεν διάβαζαν απλώς το Νόμο του Θεού στο λαό, αλλά «ανέλυαν» εκείνον το νόμο, “προσδίδοντάς του νόημα και κάνοντας κατανοητό” το Λόγο του Θεού. —Νεεμίας 8:8.
Chẳng hạn, sau khi dân Do Thái từ Ba-by-lôn trở về, E-xơ-ra và một số người nam khác hội đủ điều kiện không chỉ đọc Luật Pháp của Đức Chúa Trời cho dân sự mà còn “giải nghĩa” luật pháp đó, ‘làm cho người ta hiểu’ Lời Đức Chúa Trời.—Nê-hê-mi 8:8.
Έγραψε ότι επιθυμούσε να είναι σαφή και κατανοητά αυτά που λέγονταν στις συναθροίσεις τους, ώστε οι παρόντες να μπορούν να “εποικοδομούνται”.
Ông muốn những lời đó phải rõ ràng và dễ hiểu để người nghe “được gây-dựng”.
Σε αυτή τη χώρα και στη Βρετανία, ο μαγνητισμός γίνεται καλύτερα κατανοητός από τα παιδιά προτού πάνε σχολείο παρά μετά.
Ở đây và ở Anh, từ trường được hiểu tốt hơn bởi trẻ em trước khi chúng đến trường hơn là sau đó, OK?
»...Οι άνθρωποι έχουν τη συνήθεια, όταν εκτίθεται η αλήθεια από τους υπηρέτες του Θεού, να λένε: τα πάντα είναι ένα μυστήριο· μίλησαν με παραβολές και γι’ αυτό δεν είναι κατανοητοί.
“... Khi lẽ thât được các tôi tớ của Thượng Đế phơi bày, thì con người có thói quen mà nói rằng: Tất ca đều là điều huyền bí; họ nói qua những câu chuyện ngụ ngôn và do đó không thể hiểu được.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κατανοητός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.