kat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tầng, 層. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kat

tầng

noun

Evin üç katı var.
Căn nhà có 3 tầng.

noun

Xem thêm ví dụ

ATAC'ın çalışanların ilişkiye girmemesi konusunda katı kuralları vardır.
ATAC cấm nhân viên quan hệ tình cảm với nhau.
Ağustos'a kadar beş katına yükseleceğiz.
Từ tháng tám sẽ là năm lần.
Kalifiye biri için işe alınmamak kötü olabilirdi, fakat bu, bazı alt programlarda bellek dolu dediği için oluyorsa üç kat daha kötü olurdu.
Sẽ thật tệ nếu như một người không được nhận vào một công việc mà họ đủ tiêu chuẩn, nhưng nó sẽ còn tệ gấp ba lần nếu như lý do là vì sự tắc nghẽn thông tin trong một thủ tục phụ nào đó.
Böylece bu kuşları aşırı soğuklardan koruyan bir yalıtım tabakası oluşur ve normalden iki üç kat hızlı hareket edebilirler.
Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần.
Burada söylediğimiz X sayıdaki insanın öldüğü bir saldırının olasılığıdır. Irak gibi bir ülkede mesela, ya da bir sabite, saldırının büyüklüğünün katlarına eşittir, negatif Alfa üssüne yükseltilmiş bir sayı olabilir.
Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha.
Şuna da dikkat çekti: “Şimdi bir milyardan fazla insan tamamıyla yoksulluk içinde yaşamaktadır” ve bu, “şiddetli çekişmelere yol açan etkenlere güç katmıştır.”
Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”.
Bodrum katta asla senin kadar iyi birini bulacağımı sanmıyorum.
Tôi sẽ không bao giờ tìm được ai giỏi như cô hỗ trợ tại tầng hầm.
Değerinin iki katına sigortalıydı.
Tôi đã bảo đảm là nó không như thế
Başkentteki apartmanımda bir kaç kat aşağıdaki bir dairede yaşayacaksın.
Cháu sẽ có vài người bạn hàng xóm dưới căn hộ của chú ở D.C.
Birinci derece akrabalarında akciğer kanseri olan kişilerde kanser geliştirme riski 2-4 kat artmaktadır.
Một người có quan hệ họ hàng với người bị ung thư phổi thì nguy cơ mắc bệnh sẽ tăng lên 2,4 lần.
Şimdi, modern kölelikte: Amerikanın ilgili kuruluşunun kaba istatistiklerine göre, 800. 000 civarında, - 10 katı - köle, uluslararası sınırlardan alınıp satılıyor.
Chế độ nô lệ hiện đại ngày nay theo thống kê của Bộ có khoảng 800 ngàn người - cao gấp 10 lần - bị đưa lậu giữa các nước trên thế giới
8 Karnında değil, kafatasının içinde çok geliştirilmiş bir bilgisayardan çok daha değerli ve kapasite açısından da kat kat üstün bir bilgisayarın var.
8 Chứa đựng trong xương sọ bạn, không phải trong bụng, có một bộ máy điện-toán làm được nhiều việc và có khả-năng vượt quá tất cả các máy điện-toán tối-tân nhất.
Bu binanın büyük bir bodrum katı, geniş bir ibadet salonu ve kalacak yerleri var.
Tòa nhà có một tầng hầm, một Phòng Nước Trời rộng và một phần nhà ở.
Bütün katlarında birer salon ve ikişer oda vardır.
Đất nước này đủ chỗ cho hai người và cả những căn phòng đẹp.
□ Şeytan, katı, kuralcı bir ruhla nasıl Hıristiyan âlemini bozdu?
□ Bằng cách nào Sa-tan đã dùng khuynh hướng thích làm ra điều luật cứng rắn để làm bại hoại các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ?
Şehirdeki diğer silahtarlardan iki katı daha fazla para istiyor.
Lão tính giá mắc gấp đôi so với tất cả các thợ rèn vũ khí trong kinh thành.
Beni çatı katında kilitli tutamazsın.
Anh không thể giam lỏng em trong căn hộ của anh.
Ama eğer büyüme yavaşlarsa, her jenerasyonda yaşam standartlarımızı ikiye katlamak yerine gelecekteki Amerikanlar ebeveynlerinin iki katı kadar rahat yaşamayı bekleyemeyecekler. ya da çeyreğini bile.
Nếu như tăng trưởng chậm lại, thì thay vì nhân đôi mức sống thế hệ sau trong tương lai người Mỹ không thể giàu được một nửa của ba mẹ họ hay thậm chí một phần tư ba mẹ họ.
İSA elçilerini Yeruşalim’de bir evin üst katındaki odaya toplarken, bunun onlarla beraber geçireceği son akşam olduğunu biliyordu.
Khi nhóm các sứ đồ trong phòng trên lầu của một căn hộ ở Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su biết đây là buổi tối cuối cùng ngài ở với họ.
Toplam akciğer kapasitesi normal bir insanın iki katı.
Và thể tích phổi gấp hai lần kích cỡ người bình thường.
Babam biz çocuklarını çok katı kurallarla yetiştirdi, fakat Yehova’ya vefası, onun rehberliğini kabul etmemizi kolaylaştırıyordu.
Cha dạy chúng tôi rất nghiêm nhặt, nhưng lòng trung thành của cha đối với Đức Giê-hô-va làm chúng tôi dễ chấp nhận sự hướng dẫn của cha.
Bu yıl sonunda, Los Angeles'tan New York'a herhangi bir şeyden beş kat hızlı şarj eden Süperşarj ağını kullanarak gidebiliyor olacaksınız,.
Đến cuối năm nay, bạn có thể lái từ L.A đến New York sử dụng hệ thống trạm sạc cấp tốc, sạc nhanh hơn năm lần so với mọi loại sạc khác.
Sana yaptığım teklifi üç katına çıkartırım.
Ta sẽ tăng gấp ba khoản tiền ta đã đề xuất với cậu.
Kısaca diğer tüm memeliler şempanzenin yarısı kadar fazla yaşarlar, böylece biz, çoğu memelinin ömrünün üç buçuk veya dört katı yaşarız.
Có thể là -- sau tất cả, hầu hết những động vật có vú có thời gian sống bằng một nửa của tinh tinh, từ đó suy ra chúng ta sống lâu gấp 3,5 hoặc 4 lần -- phải là gấp 4 lần tuổi thọ của động vật có vú.
Buraya kadar onca yolu niçin kat ettin?
Vì sao mày đuổi theo tao đến tận đây?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.