καστανόξανθο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ καστανόξανθο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ καστανόξανθο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ καστανόξανθο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cây chút chí chua, chút chít, ngựa hồng, màu nâu đỏ, hươu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ καστανόξανθο

cây chút chí chua

(sorrel)

chút chít

(sorrel)

ngựa hồng

(sorrel)

màu nâu đỏ

(sorrel)

hươu

(sorrel)

Xem thêm ví dụ

Το καστανόξανθο, χρυσαφένιο τρίχωμά τους, διάστικτο με μαύρους δακτυλίους γύρω από μικρότερες βούλες, τους βοηθάει να μένουν αθέατοι και να γίνονται άφαντοι μέσα στις σκιές.
Nó có bộ lông màu vàng nâu điểm những đốm lớn bao quanh các đốm nhỏ. Nhờ thế, nó có thể ẩn mình rồi biến đi mà không ai hay biết.
Από το καστανόξανθο χρώμα που μόλις πρόλαβε να δει, νόμισε πως ήταν απλώς ένα ιμπάλα, αλλά αργότερα είδε από τις πατημασιές ότι ήταν λιοντάρι!
Thoáng thấy một vật màu hung hung, chị tưởng đó chắc chỉ là một con linh dương Phi Châu, nhưng sau khi nhìn vết chân con thú chị mới biết rằng đó là một con sư tử!
Το καστανόξανθο τρίχωμά τους είναι στιλπνό και χρυσαφένιο και δένει υπέροχα με το ψηλό, ξερό χορτάρι.
Những bộ lông màu hung của chúng mượt mà và vàng óng, hòa lẫn trong đám cỏ khô, cao.
Οι μύες του πάλλονται κάτω από την καστανόξανθη γούνα του.
Bắp thịt run lên dưới bộ lông vàng sậm.
Τα καστανόξανθα αιλουροειδή είναι σχεδόν αόρατα μέσα στο ψηλό χορτάρι και μπορούν να πλησιάσουν το ανυποψίαστο κοπάδι σε απόσταση 30 μέτρων.
Gần như không thể thấy những con mèo lông màu hung này giữa những ngọn cỏ cao và chúng có thể tiến đến gần các con linh dương trong vòng 30 mét mà cả bầy vẫn chưa hay biết.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ καστανόξανθο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.