kasta trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kasta trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kasta trong Tiếng Indonesia.
Từ kasta trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đẳng cấp, ném, màu sắc, màu, chọi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kasta
đẳng cấp(caste) |
ném
|
màu sắc
|
màu
|
chọi
|
Xem thêm ví dụ
Karena latar belakang India yang berada dalam sistem kasta, dan karena fakta bahwa ada banyak orang telah ditelantarkan dalam kedinginan, pergerakan politik banyak menekankan bagaimana kita seharusnya dapat menangani hal- hal tersebut. Vì trong lịch sử của người Ấn Độ, trong chế độ đẳng cấp, và vì sự thật là từng có nhiều người bị bỏ rơi ngoài trời giá lạnh, nhiều điều về nền chính trị bàn về cách làm thế nào để đảm bảo rằng chúng ta sẽ giải quyết nó. |
Kasta yang sama lebih disukai.” Ưu tiên cho người cùng giai cấp”. |
Kau patut gembira Pelatih Weaver tidak ada Menyaksikan anaknya memimpin tim menuju kasta bawah. Chúng ta nên mừng vì hlv Weaver không có đây để chứng kiến con ông ấy đưa clb xuống hạng. |
Penguasa yang membawa kita melewati lautan kehidupan ini...... bukankah dia diangkut oleh tukang perahu yang berkasta rendah. Đức Chúa trời người mà đã đưa tất cả chúng ta qua biển đời...... đã được chở bởi người chèo thuyền hạ cấp. |
Keanggotaan dalam kelompok sosial yang terpinggirkan atau rentan, seperti kasta sosial, imigran, atau pengungsi Thành viên trong nhóm xã hội bị cách ly hoặc dễ bị tổn thương, chẳng hạn như đẳng cấp xã hội, người nhập cư hoặc tị nạn |
Satu-satunya penghalang kau dan Quintus masuk ke kasta yang lebih elit. Mối đe dọa duy nhất là chị và Quintus trở nên được yêu thích giữa những người ưu tú. |
Diperkenalkannya Katolikisme oleh penaklukan Spanyol maupun Perang Kasta tidak menghasilkan kemerdekaan sejati bagi orang Maya. Cả đạo Công giáo do người Tây Ban Nha mang đến lẫn Chiến tranh Giai cấp đều không thật sự giải thoát người Maya. |
Meskipun direncanakan Lavezzi untuk kembali ke Genoa setelah status pinjaman, ada masalah Genoa terlibat dalam skandal pengaturan skor yang membuat mereka terdegradasi ke Serie C1, kasta ketiga sepak bola Italia. Trong khi Lavezzi đang thi đấu ở Argentina, Genoa đã tham gia một trận đấu được cho là đã có dàn xếp, điều này khiến họ rợi xuống chơi ở Serie C1, giải hạng Ba của Ý. |
Banyak masalah orang India berhubungan dengan ideologi ini terhadap kasta dan hal- hal lainnya. Nhiều vấn đề của người dân Ấn liên quan đến hệ tư tưởng của chế độ đẳng cấp và nhiều thứ khác. |
Kau bilang kalau perbedaan kasta tidak lagi bisa ditahan oleh rakyat Amerika yang tertindas. Ông đã từng nói rằng... tâm lý thị trường không còn chỗ cho những người nghèo ở nước Mỹ nữa. |
• Meskipun ilegal di Nepal, diskriminasi kasta masih sangat mempengaruhi jalan hidup orang-orang. • Mặc dù chế độ phân biệt giai cấp là bất hợp pháp tại Nepal, tuy nhiên nó vẫn còn ảnh hưởng mạnh mẽ trong lối sống của người dân. |
Ini disebabkan oleh suatu kepercayaan yang berurat-berakar bahwa orang dari kasta-kasta yang dikatakan lebih rendah pada masyarakat Hindu berkulit hitam. Ví cớ tư tưởng đã ăn sâu vào tâm trí người ta nên họ tin rằng trong xã hội theo Ấn-độ giáo giai cấp được gọi là hạ lưu có màu da ngăm đen. |
Suatu kelompok atau kasta yang kecil tetapi secara politik sangat kuat di antara orang-orang Yahudi. Một đảng hay một giai cấp xã hội trong dân Do Thái tuy nhỏ nhưng rất có uy thế về chính trị. |
Dia lebih pintar daripada seorang gadis dari kasta tertinggi, seorang Brahma. Cô bé ấy xuất sắc hơn một cô gái thuộc giai cấp cao nhất, giai cấp quí tộc (Brahman). |
Kemungkinan kedua, pembagian manusia menjadi beberapa kasta biologis, yang kaya akan seperti dewa maya, dan yang miskin dianggap tak berguna. Một khả năng khác là sự phân chia của loài người thành các cấp sinh vật khác nhau, với những người giàu có được nâng cấp thành thần thánh ảo, và những người nghèo bị giáng xuống mức độ của những người vô dụng. |
Ketua, kenapa kau mengotori udara desa kita...... dengan masalah kasta! Trưởng làng, tại sao ngài lại làm ngột ngạt không khí của làng ta...... với sự phân chia giai cấp này! |
Sebagai contoh, New York Times tertanggal 26 Oktober 1973 melaporkan bahwa seorang gadis berusia enambelas tahun dari kasta yang rendah merupakan gadis yang paling cerdas dalam sekolah di Kallipashim, India. Chẳng hạn, báo Times xuất bản tại Nữu-ước, số ra ngày 26-10-1973, thuật lại một em gái 16 tuổi thuộc giai cấp thấp nhưng lại học giỏi nhất trường Kallipashim ở Ấn-độ. |
Surya Maya tertekan melihat ketidakadilan akibat diskriminasi kasta serta beban tradisi dan adat istiadat yang sudah berurat-berakar. Surya Maya chịu khổ vì sự bất công của việc phân biệt giai cấp và gánh nặng của các truyền thống, phong tục đã bén rễ lâu đời. |
Ada banyak bentuk kesombongan —kesombongan yang bertumbuh dari nasionalisme, rasialisme, perbedaan kelas dan kasta, pendidikan, kekayaan, gengsi, dan kekuasaan. Sự tự cao có thể có nhiều khía cạnh —nó phát sinh từ chủ nghĩa quốc gia, từ sự kỳ thị chủng tộc, từ sự phân biệt đẳng cấp và tầng lớp, từ học vấn, sự giàu có, sự danh giá, và quyền thế. |
Kebudayaan setempat mungkin menentukan siapa yang layak mendapat hormat berdasarkan kasta, warna kulit, jenis kelamin, kesehatan, usia, kekayaan, atau status sosialnya. Văn hóa địa phương có thể quy định ai đáng được kính trọng tùy theo đẳng cấp, màu da, giới tính, sức khỏe, tuổi tác, của cải, hoặc địa vị trong xã hội. |
Karena latar belakang India yang berada dalam sistem kasta, dan karena fakta bahwa ada banyak orang telah ditelantarkan dalam kedinginan, pergerakan politik banyak menekankan bagaimana kita seharusnya dapat menangani hal-hal tersebut. Vì trong lịch sử của người Ấn Độ, trong chế độ đẳng cấp, và vì sự thật là từng có nhiều người bị bỏ rơi ngoài trời giá lạnh, nhiều điều về nền chính trị bàn về cách làm thế nào để đảm bảo rằng chúng ta sẽ giải quyết nó. |
Buku Hindu World menyatakan, ”Siapa saja dari kasta yang lebih rendah yang membunuh seorang brāhmin akan disiksa sampai mati dan hartanya disita, serta jiwanya dikutuk selama-lamanya. Cuốn “Thế giới Ấn-độ giáo” (Hindu World) nhận xét: “Bất cứ người nào thuộc các giai cấp thấp hơn giết một người thuộc giai cấp Bà-la-môn có thể bị tra tấn cho đến chết, tài sản bị tịch thu và linh hồn bị đọa đày đời đời. |
Kau dilarang berbaur dengan kasta prajurit. Ngươi bị cấm không được trà trộn vào trong nhà chiến sĩ. |
Sebagai kasta rendah, sudah sepantasnya mereka melayani kasta lebih tinggi. Là loài thấp kém, chúng vẫn còn may khi được phục vụ cho mục đích cao cả hơn. |
Juga, mengapa bahkan orang2 dari kasta yang terendah bisa unggul bila diberikan kesempatan untuk menerima pendidikan? Ngoài ra, tại sao những người thuộc giai cấp thấp nhất nếu có dịp được giáo dục lại xuất sắc hơn những người khác? |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kasta trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.