κασετίνα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κασετίνα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κασετίνα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κασετίνα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hộp, tráp, hộp bút, quan tài, căng tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κασετίνα

hộp

(casket)

tráp

(casket)

hộp bút

(pencil case)

quan tài

(casket)

căng tin

(canteen)

Xem thêm ví dụ

Από την κασετίνα, η γυναίκα βγάζει αρκετά λεπτεπίλεπτα κουταλάκια, πιάτα και κύπελλα.
Từ trong hộp, người phụ nữ lấy ra vài cái muỗng, đĩa và chén được chạm trổ tinh xảo.
Το σώμα της Σοφίας Δωροθέας τοποθετήθηκε σε μια κασετίνα και μπήκε στο κελάρι του κάστρου.
Di thể Sophia Dorothea được đặt trong một quan tài và đặt và hầm của tòa lâu đài.
Αλλά δεν είναι μόνο λόγω της τολμηρής μας προσωπικότητας, των ανώτερων διαλεκτικών ικανοτήτων και των εξαιρετικών κασετινών.
Nhưng không phải chỉ vì tính cách rạng ngời, kỹ năng giao tiếp tốt và sở hữu các hộp bút tuyệt đẹp.
Τα γράμματα της κασετίνας δεν ήταν γνωστά μέχρι την Διάσκεψη του 1568 αν και το Σκωτσέζικο βασιλικό συμβούλιο τα είχε δει από τον Δεκέμβριο του 1567.
Những lá thư trong quan tài không xuất hiện công khai cho đến Hội nghị năm 1568, mặc dù Hội đồng cơ mật Scotland đã phát hiện ra chúng vào tháng 12 năm 1567.
Είχε πολλά και πολύ λαμπερά μαλλιά και μια χαριτωμένη μικρή κασετίνα, ήξερε όλες τις πρωτεύουσες των πολιτειών, συλλάβιζε εξαιρετικά.
Cô ấy có mái tóc rất dày và mượt, và một hộp bút chì dễ thương, rất giỏi nhớ tên thủ phủ các tiểu bang, và là một người đánh vần cực chuẩn.
Στη ζήλια αρέσουν τα πολλά, λαμπερά μαλλιά, οι χαριτωμένες κασετίνες.
Ghen tuông thích hàng ngàn sợi tóc óng ả, chiếc hộp bút chì nhỏ nhắn dễ thương.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κασετίνα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.