kaşar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kaşar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kaşar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kaşar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là mát, phô mai, Pho mát, pho mát, phó mát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kaşar

mát

phô mai

Pho mát

pho mát

phó mát

Xem thêm ví dụ

Peter Hedlund'un otelin arkasında göğüslerine ağzını dayayıp bağırması seni kaşar falan yapmaz bence.
Mình không nghĩ việc để Peter Hedlund hôn ngực cậu ở sau cửa hàng Bed Bath Beyond khiến cậu cực kỳ hư hỏng.
Abigail'in biraz kaşar olduğunu duydum.
Tôi có nghe nói Abigail hơi lẳng lơ.
Sen bu kaşar maskesini düşürmek istemiyorsun.
Cậu muốn giữ bộ mặt lẳng lơ này.
Geliyoruz, kaşar.
Đang đến đây, con điên này.
Erkekler ona kaşar diyor, kolay lokma olduğunu söylüyorlardı, bu tarz şeyler.
Mấy đứa con trai sẽ... gọi cậu ấy là phò và nói rằng cậu ấy dễ dãi, mấy thứ kiểu vậy.
Tabii ki erkekler de seks yapıyordu, ama okumadan hatırlarsınız, erkek kaşarlara ne deniyordu?
Tất nhiên, đàn ông cũng quan hệ tình dục, nhưng bạn nhớ từ bài đọc, những kẻ gợi dục nam gọi là gì?
Bahse girerim ki orası kaşar peynir gibi kokmuyordur.
và tôi đoán chỗ đấy không có mùi như phô mai để lâu.
Ben okulun yeni kaşarıyım.
Mình là đứa hư hỏng mới nhất ở trường.
Sana kaşar dediğim falan yok!
Anh đâu có bảo em dâm đãng!
Ve Jordana'ya kaşar de.
Và Jordana là một con điếm.
Seni sinsi, sinsi kaşar!
Em đúng là hồ ly tinh.
Çünkü kaşarlar öyle yapar.
Bởi đó là việc mấy con phò làm.
Kasabadaki tüm kaşarlar peşinde.
Mọi con ả trong thị trấn chạy theo hắn.
Ağzına sıçacağım o kaşarın.
Chị sẽ táng vỡ mồm con nhỏ đó.
Çünkü sen sınıfın kaşarı değilsin.
Vì cậu đâu phải con phò trong lớp.
İnsanlar bir kere seks yaptığınızı duyuyorlar ve birden kaşar oluyorsunuz.
mọi người nghe nói bạn vừa quan hệ, bùm, bạn thành hot girl.
Sadece bana mı öyle geliyor yoksa bu kızlar çok mu kaşar gözüküyor?
Rồi, chỉ mình thấy thế, hay các em hôm nay hơi bị lả lơi nhỉ?
Tokatla kaşarı dedim!
Đập banh xác nó đi.
Artık sen de benim gibi bir kaşarsın.
Cuối cùng cậu cũng cực kỳ hư hỏng giống mình.
'Yeterince seksi ve kaşar gibi görünüyor mu soru işareti'
" Nó có đủ gợi cảm / hư hỏng không? " với dấu hỏi.
" Yarına zor çıkacağın için bir an önce ulaşmak istemez misin gideceğin yere, eski kaşar? "
" Bạn không muốn đến nơi muốn đến nhanh hơn à
Diyeceğim, biraz kaşardı, ama kim değil ki?
Tuy có hơi lẳng lơ 1 chút nhưng ai quan tâm chứ?
Pörtlek gözlü kaşar.
Chỉ là một con khốn với đôi mắt nai tơ.
Kaşar olarak tanınmak istediğimi de nereden çıkarıyorsun sen?
Tại sao cậu nghĩ mình thích làm gái hư?
Ya da üstünde bir kaşarın isminin yazdığı hayvan gibi bir kalp.
Hoặc một trái tim to bự đính tên con ả nào đấy.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kaşar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.