kartopu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kartopu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kartopu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kartopu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là giống tú cầu, bánh putđinh táo, giáng cua, nắm tuyết, quả cầu tuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kartopu

giống tú cầu

(viburnum)

bánh putđinh táo

(snowball)

giáng cua

nắm tuyết

(snowball)

quả cầu tuyết

(snowball)

Xem thêm ví dụ

Eğer bir avuç dolusu karı, kartopu yapmak için sıktığınızda o küçülür, sertleşir ve yoğunlaşır.
Nếu bạn nhào nặn một nắm tuyết trên tay để làm ra quả bóng tuyết, nó sẽ rất nhỏ, cứng và nặng.
Yakartop, kartopu gibi bir şey. Her ne diyorlarsa?
Một liều chậm hay một liều nhanh hay là cái giống ôn gì đó.
Kartopu'nun kaybolmasıyla...
Vì Snowball đã bị tiêu diệt,
Kar yağdığında yaptığımız kartopu savaşlarını anımsıyor musun?
Còn nhớ trò chơi ném banh tuyết không?
Hey, Kartopu?
Ê Đầu Bạc.
Bizimle kartopu savaşı oynamak ister misin?
Chú có muốn tham gia trò ném tuyết không?
Bu arada Kartopu, hayvanlara, yeni bir toplum oluşturmaları için önderlik ediyordu, " Hayvan Çiftliği " isminde bir toplum.
Trong khi đó, Snowball lãnh đạo các con thú khác trong việc thiết lập một xã hội mới, mà bây giờ chúng gọi là Trại Thú Vật.
Bu nedenle, iyi haberi kapı kapı duyururken çocuklar bizi uzaktan izliyor; taş ve kartopu atıyorlardı.
Vì thế, khi chúng tôi rao giảng từ nhà này sang nhà kia, nhiều đứa trẻ đi xa xa đằng sau để ném đá và những nắm tuyết vào chúng tôi.
Zalim diktatörlerinin bir zamanlar yaşadığı eve girerlerken yolu Napolyon gösterdi, ama önderliği Kartopu aldı.
Napoleon dẫn đường, nhưng Snowball là người tiên phong tiến vào nơi mà tên bạo chúa đã từng sống.
İstediğiniz kadar kartopu atın.
Các chú cứ ném bóng tuyết thoải mái đi.
Bu iş şimdi nasıl çözülecek kartopu?
Chuyện này sẽ đi đến đâu đây?
Kartopu kendisini çiftliğin enerji sorununu gidermeye adamıştı.
Snowball tự mình nhận lãnh việc giải quyết vấn đề năng lượng cho nông trại.
Yaşlı Kartopu hariç her şey yandı.
Tất cả gia sản, ngoại trừ con mèo già Bạch Tuyết này.
Bu kitaplar, Walter Isaacson'un 'Benjamin Franklin'i ve David McCullough'un 'John Adams'ında olduğu gibi aynı olaya karışmış kişileri, veya Katharine Graham'ın 'Kişisel Tarih'i ve Alice Schroeder'in 'Kartopu: Warren Buffet ve Hayatın İş Dünyası'nda olduğu gibi aynı deneyimleri paylaşmış arkadaşları anlatıyor olabilirler.
Chúng có thể nói về con người -- ["Benjamin Franklin" bởi Walter Isaacson] ["John Adams" bởi David McCullough] -- những người liên quan đến cùng một sự kiện, hoặc những người bạn với cùng trải nghiệm.
Kime Kartopu diyorsun, atlI zenci.
Mày gọi ai là Đầu Bạc đấy thằng kia?
Daha önce hiç kartopu savaşı oynamadım.
Tôi... chưa bao giờ thật sự chơi ném tuyết cả.
İşler nasıl böyle kartopu gibi büyüdü bilmiyorum.
Tôi không biết làm thế nào quả cầu tuyết lại lăn trúng tôi.
Sanki sürekli büyüyen sinir kartopu gibiyim.
Tớ như một quả bóng sợ hãi càng ngày càng to vậy.
Kollarını uzatmıştı ve bir elinde kartopu tutuyordu.
Ông ấy dang rộng cánh tay, và trên một tay ông ấy cầm một quả cầu tuyết rực lửa
Hani az önce kartopu atarken...
Vì vậy nên khi anh ném...
Bu yüzden bir girdap yer değiştirdiğinde, dünya bir kartopuna dönüştüğünde, çok sıcak olduğunda, dünyaya bir astroid çarptığında, süpervolkan patlamaları olduğunda,
Và do đó, khi dòng xoáy xoay chiều, khi Trái Đất thành quả cầu tuyết, hay trở nên rất nóng, khi nó bị thiên thạch đâm vào, khi có siêu núi lửa, khi bị bức xạ mặt trời, khi gặp những sự kiện ở mức có khả năng tuyệt chủng như cuộc bầu cử sắp tới...
İçlerinden Kartopu, net bir biçimde izlemekte kararlıydı.
Trong số đó, Snowball đã được chọn ngồi ngay giữa.
Evet yoldaşlar, Johnes ve Kartopu'nun öncülüğünde...
Đúng vậy các đồng chí, chúng cấu kết với Jones và Snowball
Yoldaşlar. Kartopu vatan hainidir.
Các đồng chí, Snowball là một kẻ phản bội.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kartopu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.