kartong trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kartong trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kartong trong Tiếng Thụy Điển.
Từ kartong trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hộp, các tông, hộp các-tông, hộp giấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kartong
hộpnoun Det vore roligt, men om jag inte jobbar i helgen får vi bo i en kartong. Nhưng nếu Ba không làm việc tuần này, chúng ta sẽ phải sống trong hộp đấy. |
các tôngnoun Klistra fast den här sidan på papper eller kartong. Dán keo trang này lên giấy cứng hoặc bìa các tông. |
hộp các-tôngnoun |
hộp giấynoun Jag kommer använda de kartonger i vilka era laptops kom. Tôi sẽ sử dụng những hộp giấy mà đã được dùng để chứa tập vở của các bạn |
Xem thêm ví dụ
”Andra passagerare hade inte fått med allt sitt bagage på grund av viktbegränsningar, men till vår lättnad kom våra kartonger fram. Hành lý của một số hành khách đã bị bỏ lại vì quá sức tải của máy bay, nhưng chúng tôi thật nhẹ nhõm khi thấy số hàng của mình vẫn đến nơi suôn sẻ. |
När vi steg in i hans enkla hus ledde han mig genast till ett hörn där han tog fram en kartong som innehöll hans mest dyrbara ägodelar. Khi chúng tôi bước vào căn nhà khiêm tốn của anh, anh lập tức đưa tôi đến một góc nhà và lấy ra một cái hộp có chứa tài sản quan trọng nhất của anh. |
Så jag tog med mig en hel kartong böcker och annan litteratur till skolan.” Thế nên, tôi đem cả một thùng sách Giới trẻ thắc mắc và những ấn phẩm khác đến trường”. |
Varje kartong av mjölk Zhang kastade bort har dessa repor längs sidan. Tất cả hộp sữa Zhang vứt bỏ đều có những đường rạch xuôi theo cạnh. |
Jo, han överraskades med en födelsedagspresent bestående av ett antal kartonger med grapefrukt, ananas och apelsiner. Bởi vì anh được tặng món quà sinh nhật bất ngờ gồm một số thùng bưởi, thơm và cam. |
I detta lilla land vid inloppet till Östersjön gick omkring 16.000 vittnen för Jehova samman och sände 19 lastbilslaster till Ukraina med 64 ton livsmedel i 4.200 kartonger, 4.600 kartonger kläder av god kvalitet och 2.269 par nya skor. Trong xứ nhỏ này nằm ngay cửa biển Baltic, có khoảng 16.000 Nhân-chứng Giê-hô-va hiệp lại để gởi đến xứ Ukraine 19 xe cam-nhông chở 64 tấn thực phẩm trong 4.200 thùng; 4.600 thùng quần áo loại tốt và 2.269 đôi giày mới. |
Det fanns en Baskin-Robbins i staden där jag bodde, och de serverade glass över disk från stora, 15-literstråg av kartong. Hồi đó ở quê tôi có một cửa hàng Baskin-Robbins, và họ bày bán kem lạnh từ đằng sau quầy tính tiền trong những cái thùng các-tông lớn, sức chứa năm ga-lông như vầy. |
En dag, när vi nästan inte hade någon mat kvar, kom brevbäraren med en stor kartong med ost från Babettes syster. Một ngày kia khi chúng tôi gần hết thức ăn, ông phát thư đưa đến một hộp lớn đầy pho mát từ chị của Babette. |
När jag anlände till Kapstaden visade man mig 200 kartonger med litteratur som skulle till Östafrika. Khi đến Cape Town, tôi được chỉ cho xem 200 thùng sách báo được trù định gửi đến Đông Phi. |
De placerade kartongen i komposthögar, vilket i sin tur producerade stora mängder mask, som de sedan matade till den Sibiriska stören, som producerade kaviar, som de sålde tillbaka till restaurangerna. Họ đem chúng vào hệ thống làm sâu từ phân bón, sản sinh ra nhiều giun dùng để nuôi cá tầm Siberia, từ đó làm ra trứng cá muối bán lại cho các nhà hàng. |
Här inne har jag restavfall och kartonger som är oundvikliga. Tại đây chúng tôi nấu ăn và các loại hộp là thứ mà không thể tránh được. |
Vill ni bo i en kartong? Các con có muốn sống trông hộp không? |
( Vilket han verkligen inte, är tillverkad helt i kartong. ) ( Nào ông chắc chắn đã không, đang được thực hiện hoàn toàn của các tông. ) |
Tassie förklarar Bibelns budskap för en skara på mer än 30 personer från PNG, och intresserade personer tömmer kartongen på litteratur. Chị Tassie giải thích thông điệp trong Kinh Thánh cho một nhóm gồm hơn 30 người đến từ PNG, và những người chú ý đến Kinh Thánh đã lấy hết ấn phẩm trong thùng. |
Kretstjänsten innebar att vi genomkorsade landet kånkande på en skrivmaskin, kartonger med litteratur, resväskor och portföljer. Công việc vòng quanh đòi hỏi phải đem theo máy đánh chữ, thùng sách báo, va-li và cặp sách khi di chuyển trong nước. |
Det kom medhjälpare från närliggande församlingar, och på bara några timmar hade de lastat av hundratals kartonger med biblar, böcker, broschyrer och tidskrifter och staplat upp dem i boklagret.” Những anh chị từ các hội thánh gần đó cũng đến giúp đỡ. Chỉ trong vòng vài giờ, hàng trăm thùng Kinh Thánh, sách và tạp chí đã được dỡ xuống và chất vào kho”. |
De rev sönder kartongen och sålde det till stall som underlag för hästarnas sovplatser. Sau đó họ xé nhỏ bìa các tông và bán chúng cho các trung tâm đua ngựa để làm giường cho ngựa. |
Jehovas vittnen på platsen lossade snabbt lastbilen och distribuerade de 750 kartongerna till de behövande. Các Nhân-chứng Giê-hô-va địa phương đã đem thực phẩm xuống khỏi xe và phân phát 750 gói đồ ăn cho các anh em đang cần. |
Bland det beslagtagna godset fanns tre kartonger från en okänd avsändare i Hirschberg. Trong những thứ được lưu trữ tại kho, có ba gói đồ từ một người gửi ẩn danh ở Hirschberg. |
Där är vår kartong. Đây là bao bì giấy. |
Jag vill återuppfinna leveranssystemet och återanvändandet av kartong jorden runt, så de blir till ekologiska fotspår. Tôi muốn tái dựng lại hệ thống sinh dưỡng, và sử dụng bìa cạc tông trên toàn thế giới, và đó sẽ trở thành những dấu chân sinh thái. |
Du menar kartongen med tomatsås som ni åt? ý anh là mấy tấm bìa đó... cới sốt cà chua hả? |
De som arbetar i boklagret eller tidskriftsståndet kan visa sitt intresse genom att snabbt och resolut se till att inga tomma kartonger ligger och skräpar i Rikets sal. Những người làm việc nơi quầy tạp chí và sách báo có thể tỏ sự chú ý bằng cách đừng bỏ những thùng trống đầy phòng. |
Polismännen tyckte nog att de fem kartongerna var ett riktigt kap. Những nhân viên cảnh sát này tưởng rằng năm thùng sách mà họ tịch thu được là đáng giá! |
Livsmedelsartiklar i en kartong Thực phẩm trong một gói |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kartong trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.