kartal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kartal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kartal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kartal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chim đại bàng, bục giảng kinh, đại bàng, con chim đại bàng, Thiên Ưng, Đại bàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kartal

chim đại bàng

noun

Sıcak hava akımları gözle görülmediği halde kartal onları bulmakta ustadır.
Luồng không khí nóng là vô hình, nhưng chim đại bàng tinh thông tìm ra được.

bục giảng kinh

noun

đại bàng

noun

Aslan ayağı, öküz kuyruğu, kartal kanatları ve insan başı.
Chân của sư tử, đuôi của bò đực, cánh của đại bàng và đầu là con người.

con chim đại bàng

noun

Thiên Ưng

proper

Đại bàng

proper

Kartal alelade bir metal parçası değil.
Đại bàng không phải là một miếng kim loại.

Xem thêm ví dụ

Kartalini her gece Duvar'in üzerine çikar.
Gửi đại bàng ra ngoài Thành hằng đêm.
nasılsın, kartal?
Đại Bàng?
Bir kartal gibi yükselecek
Xa như tiếng đại bàng
Kartal o zaten.
Ổng là con đại bàng.
Bunun nasıl mümkün olduğunu anlamak için Kutsal Yazılarda sık sık mecazi anlamda kullanılan kartal hakkında bir şeyler bilmek yararlı olur.
Muốn hiểu làm sao đạt được điều này, điều tốt là chúng ta biết chút ít về chim đại bàng, con chim này thường được dùng theo nghĩa bóng trong Kinh-thánh.
Oğlumuzun içinde çocukça kartal rüyaları ve boğulan yaşlı bir adam dışında bir şey yok.
Dường như con trai ta chẳng có gì cả ngoại trừ, những ước mơ biến thành đại bàng trẻ con đỏ đang nhấn chìm những người lớn tuổi.
İnsanlardan korkmaması için kartallara başlık giydirilir
Miếng da che mắt giúp đại bàng không sợ người
Avcı kartal avını kuşatıyor.
Một thợ săn kết thúc chuyến đi chăng?
Pençeleri arasına bir yılan almış bir kartal görmüşler.
Họ đã thấy 1 con đại bàng bay với 1 con rắn cắp trong vuốt mình.
'Çöl Kartalı'sensen, aslında hayalimdekinden çok farklı.
Nếu anh là Đại mạc phi ưng... khác quá xa với tưởng tượng của em
Parşömenli kartal
Đại bàng với vòng tròn?
Evrimleşip atmaca ya da kartal haline gelmediler.
Chúng không tiến hóa thành diều hâu hay là đại bàng.
“İhtiyarlığını iyilikle doyuran odur [Tanrı’dır]; ve gençliğin kartal gibi tazelenir” (Mezmur 103:5).
“Ngài cho miệng ngươi được thỏa các vật ngon, tuổi đang-thì của ngươi trở lại như của chim phụng-hoàng”.—Thi-thiên 103:5.
Kartal'ı kaybeden adam mı kusursuz Romalıydı?
Người làm mất Đại bàng là người hoàn hảo sao?
8 Daha sonra Babil ve Mısır hükümdarları büyük kartallara benzetildi.
8 Kế đến Ê-xê-chi-ên ví những người cai trị Ba-by-lôn và Ê-díp-tô như hai con chim ưng lớn.
Öyleyse neden kartalı almadık?
Sao ta không cưỡi đại bàng ấy?
Tanrısal korumanın ‘kartal kanatlarıyla’ betimlenmesi neden yerindedir?
Tại sao “cánh chim ưng” là minh họa thích hợp cho sự che chở của Đức Chúa Trời?
(Eyub 38:31-33) Yehova, Eyub’un dikkatini bazı hayvanlara çekti; bunlar arasında aslan, karga, dağ keçisi, zebra, yaban sığırı, devekuşu, kuvvetli at ve kartal vardır.
(Gióp 38:31-33) Đức Giê-hô-va lưu ý Gióp một số thú vật—sư tử, quạ, dê rừng, lừa rừng, bò tót, chim lạc đà, ngựa mạnh mẽ và chim ưng.
Kartal Bir Kuzey köprüsünde yerini aldı.
Đại bàng Một ở ví trị North Bridge.
Onlar dağın eteğinde kamp kurduklarında, Tanrı, Musa vasıtasıyla onlara şöyle dedi: “Mısırlılara ne yaptım, ve sizi nasıl kartal kanatları üzerinde taşıdım, ve sizi kendime getirdim, gördünüz.
Khi họ cắm trại ở chân núi, Đức Chúa Trời nói qua trung gian Môi-se: “Các ngươi đã thấy đều ta làm cho người Ê-díp-tô, ta chở các ngươi trên cánh chim ưng làm sao, và dẫn các ngươi đến cùng ta thế nào.
Bunlar boğa, aslan, kartal ve insan yüzleridir ve anlaşılan Yehova’nın kişiliğinin belli başlı dört niteliğinin simgesidirler.—Vahiy 4:6-8, 10.
Những gương mặt này xem chừng tượng trưng cho bốn đức tính nổi bật trong cá tính Đức Giê-hô-va.—Khải-huyền 4:6-8, 10.
Kara Kartal biliyor.
Đại bàng đen biết đấy.
Kartal, bir sıcak hava akımı saptadığında kanatlarını ve kuyruğunu açıp kendisini giderek yükseğe taşıyan sıcak hava kütlesi içinde daireler çizerek uçar.
Khi tìm được luồng không khí nóng, chim đại bàng sè đôi cánh và đuôi của nó rồi lượn vòng trong cột không khí ấm, cột này đưa nó càng lúc càng cao hơn.
Kartal'ın nasıl kaybolduğunu kimse bilmiyor.
Đại bàng bị mất như thế nào, đâu có ai biết được.
Kartalla asma bilmecesi, Yeruşalim’in Mısır’dan yardım istemesinin acı sonuçlarını gösterir.
Một câu đố về chim ưng và cây nho cho thấy hậu quả tai hại khi Giê-ru-sa-lem quay sang cầu cứu Ê-díp-tô.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kartal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.