karşı karşıya getirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ karşı karşıya getirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ karşı karşıya getirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ karşı karşıya getirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là phơi bày, đề cập đến, trình bày, tố cáo, moi móc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ karşı karşıya getirmek
phơi bày(expose) |
đề cập đến
|
trình bày(expose) |
tố cáo(expose) |
moi móc(expose) |
Xem thêm ví dụ
İnsanları objelerimizle karşı karşıya getirmek, bir şekilde onları, zamanları, mekânları bizimkinden çok farklı ama yine de bizim gibi olan insanlarla tanıştırmaktır. Đưa con người đứng trước những đồ vật là cách để chúng đối mặt với chúng ta xuyên thời gian, xuyên không gian, cuộc sống của chúng có thể rất khác với chúng ta, nhưng những người như chúng ta, có hi vọng và ước mơ, có giận dữ và thành công trong cuộc sống. |
Tony artık yaşamını Mukaddes Kitap standartlarıyla uyumlu duruma getirmek gibi zor bir görevle karşı karşıyaydı. Giờ đây Tony đối phó với thách thức là điều chỉnh lối sống của anh cho phù hợp với các tiêu chuẩn của Kinh Thánh. |
Ardından Sisera’nın başucuna sessizce çömeldi, Yehova’nın hükmünü yerine getirmek gibi çok ciddi bir görevle karşı karşıyaydı. Cúi mình xuống gần đầu Si-sê-ra, bà làm một điều đáng sợ: hành quyết kẻ thù của dân Đức Giê-hô-va. |
16 Ve ayrıca Tanrı’nın kendilerini düşmanlarına karşı savunmaları için nereye gitmeleri gerektiğini bildireceğine ve bu yolla Rab’bin kendilerini kurtaracağına inanıyorlardı; ve Moroni’nin inancı buydu ve yüreği bundan mutluluk duyuyordu; kan dökmekten değil, ancak iyilik yapmaktan, halkını korumaktan, evet, Tanrı’nın emirlerini yerine getirmekten, evet ve kötülüğe karşı koymaktan mutluluk duyuyordu. 16 Và lại nữa, Thượng Đế sẽ cho họ biết họ phải đi đâu để tự vệ chống lại kẻ thù của mình, và bằng cách làm như vậy Chúa sẽ giải cứu họ; và đó là đức tin của Mô Rô Ni, và lòng ông cảm thấy hãnh diện về việc đó; akhông phải về việc gây đổ máu mà về việc làm điều thiện, về việc bảo tồn dân mình, phải, về việc tuân giữ các lệnh truyền của Thượng Đế, phải, và chống lại sự bất chính. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ karşı karşıya getirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.