karşı karşıya gelmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ karşı karşıya gelmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ karşı karşıya gelmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ karşı karşıya gelmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đối phó, mỏ, gương mặt, tráng, sắc mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ karşı karşıya gelmek
đối phó(face) |
mỏ(face) |
gương mặt(face) |
tráng(face) |
sắc mặt(face) |
Xem thêm ví dụ
Timoteos 6:20, 21) Bugün de İsa’nın Takipçilerinin gereksiz yere zararlı fikirlerle karşı karşıya gelmekten kaçınmaları gerekiyor. (1 Ti-mô-thê 6:20, 21) Đúng vậy, tín đồ Đấng Christ ngày nay cần tránh tiếp cận với những tư tưởng tai hại. |
Demek Vorenus karısıyla karşı karşıya gelmek için eve Sezar ise yalnız ve korumasız olarak Senato'ya gitti. Vậy là Vorenus đã về nhà để đối diện với vợ mình và Caesar đến Viện Nguyên lão 1 mình không được bảo vệ. |
Karşı Karşıya Gelmekten Kaçının, Fakat Kararlı Kalın Tránh những sự đụng chạm, nhưng đứng vững |
Benimle karşı karşıya gelmek istiyorsun, ha? Mày muốn chơi tao à? |
11. (a) Pavlus muhalefet edenlerle yeniden karşı karşıya gelmekten kaçınmak üzere ne yaptı? 11. (a) Tránh đương đầu nhiều lần với những kẻ chống đối, Phao-lô đã làm gì? |
Yine de, bu tür şeylerle karşı karşıya gelmekten çoğu kez kaçınılabilir. Tuy nhiên, nhiều khi ta có thể tránh được sự chạm trán. |
Çoğu zaman ruhlarımızın derinliklerine bakmaktan ve zayıflıklarımızla, sınırlı olanaklarımızla ve korkularımızla karşı karşıya gelmekten kaçınırız. Chúng ta thường cố gắng tránh nhìn sâu vào đáy lòng mình và đương đầu với những yếu kém, hạn chế và nỗi sợ hãi của mình. |
Bu hem ırkçılar hem de Meksikalılarla karşı karşıya gelmek demek. Điều đó có nghĩa là thách thức cả Nam quân và người Mễ. |
Benzer şekilde, biz de gücümüzü Gökteki Krallığı vaaz etme ve öğrenciler yapma işine adarken muhalif olanlarla gereksiz yere karşı karşıya gelmekten kaçınırsak iyi ederiz.—Yuhanna 5:1-18; 6:1. Tương tự như thế, chúng ta nên khôn ngoan tránh chạm trán vô ích với những kẻ chống đối khi chúng ta dốc toàn lực rao giảng về Nước Trời và đào tạo môn đồ.—Giăng 5:1-18; 6:1. |
Yahudi tarihçisi Flavios İosephos’a göre, Sisera’nın ve Barak’ın orduları tam karşı karşıya gelmek üzereyken “gökten büyük bir fırtına geldi, çok yağmur ve dolu yağdı, ve rüzgâr yağmuru Kenanlıların suratına savurdu, öylesine ki gözleri karanlığa gömüldü, okları ve sapanları onlara yaramadı.” Sử gia Flavius Josephus người Do Thái cho rằng khi đạo binh của Si-sê-ra và Ba-rác sắp đụng trận thì “một trận bão dữ dội từ trời xuống, với mưa và mưa đá rơi xuống ào ạt, và gió thổi hạt mưa vào mặt người Ca-na-an, làm tối mắt họ để rồi cung tên của họ không còn ích lợi gì nữa”. |
Yazar, buna şöyle cevap veriyor: “Papalar, ‘yanılmaz’ bir selefe karşı gelmektense, İncile karşı gelmeyi tercih ettiler, çünkü böyle bir şey yapmaları bizzat papalığın yıkılışı anlamına gelecekti.” Ông trả lời: “Các giáo hoàng thà cãi lại Phúc-âm còn hơn là nói một giáo hoàng đi trước mình đã “sai lầm”, vì nếu thế là [phá đổ lý thuyết của Giáo hội cho rằng các giáo hoàng “không thể sai lầm” và] phá đổ ngay cả chế độ giáo hoàng”. |
O zamanki duygularımız, eski zamanlarda yaşamış Kral Yehoşafat’ın, kavmi ezici bir çoğunlukla karşı karşıya kaldığında söylediği şu sözlerde çok güzel ifade edilmektedir: “Üzerimize gelmekte olan bu büyük kalabalığa karşı kuvvetimiz yoktur; ve biz ne yapacağımızı bilmiyoruz; ancak gözlerimiz senin üzerindedir.”—II. Tarihler 20:12. Cảm xúc của chúng tôi đã được vua Giô-sa-phát thời xưa diễn tả đúng khi dân sự của người đối phó với quá nhiều điều bất lợi: “Nơi chúng tôi chẳng còn sức-lực gì đối địch cùng đám quân đông-đảo này đương đến hãm đánh chúng tôi, và chúng tôi cũng không biết điều gì mình phải làm; nhưng con mắt chúng tôi ngửa trông Chúa” (2 Sử-ký 20:12). |
Dünyanın görünmez hükümdarı İblis Şeytan, Yehova’ya karşı gelmek ve Yehova’nın, evrensel egemenlik hakkının Mesihi Krallık vasıtasıyla teyit edilmesine karşı koymak için elinden geleni yapıyor. Sa-tan Ma-quỉ là vua chúa vô hình của thế gian đang dồn hết mọi nỗ lực của hắn để phản đối Đức Giê-hô-va và cố chống lại việc Đức Giê-hô-va biện hộ cho quyền thống trị của Ngài qua Nước Trời trong tay đấng Mê-si. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ karşı karşıya gelmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.