kärleksbrev trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kärleksbrev trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kärleksbrev trong Tiếng Thụy Điển.
Từ kärleksbrev trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là Thư tình, thư tình, tình thư, lá thắm, bức thư tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kärleksbrev
Thư tình(love letter) |
thư tình(love-letter) |
tình thư
|
lá thắm(love letter) |
bức thư tình(love letter) |
Xem thêm ví dụ
Ett kärleksbrev från en av dina damer Chắc là một bức thư tình từ một trong các quý bà đáng yêu của anh |
Det är ett kärleksbrev. Đó là một bức thư tình. |
Swift beskrev videon som ett "kärleksbrev till Paris," och förklarade även följande, ^ ”Taylor Swift’s New Single “Begin Again” Impacts Country Radio October 1, Availble Now On iTunes”. Nhanh chóng sau đó, ca khúc đã được gửi đến đài phát thanh và trở thành đĩa đơn chính thức thứ hai của album, sau đĩa đơn thứ nhất là "We Are Never Ever Getting Back Together". ^ “Taylor Swift’s New Single "Begin Again" Impacts Country Radio October 1, Availble Now On iTunes”. |
För att uppmuntra Lloyd beslöt jag att skriva ”kärleksbrev” till honom. Để khuyến khích anh Lloyd, tôi nghĩ ra kế viết “thư tình” cho anh. |
Ett kärleksbrev från en av dina damer. Chắc là một bức thư tình từ một trong các quý bà đáng yêu của anh. |
Det är månsken och rosor, kärleksbrev, kärlekssånger och poesi, man går hand i hand och delar andra uttryck för tillgivenhet mellan en ung man och en ung kvinna. Có ánh trăng và hoa hồng, những bức thư tình, những bài hát về tình yêu, những bài thơ tình, cầm tay nhau, và những cách biểu lộ khác về tình cảm giữa một thanh niên và một thiếu nữ. |
Jag kommer ihåg när vi brukade skicka kärleksbrev med posten eller hur vi samlade ihop mynt för att ringa våra kära från en telefonkiosk eller hur vi brukade rita och skriva kärleksdikter på pappersark. Tôi nhớ những ngày khi chúng ta từng gửi các bức thư tình qua đường bưu điện hoặc chúng ta đã gom góp một vài đồng xu như thế nào để gọi cho những người thân yêu của mình từ một phòng điện thoại công cộng hoặc chúng ta có thể vẽ và làm thơ tình trên giấy thường. |
Jag ger honom ditt kärleksbrev. Tôi sẽ đưa ngài bức thư tình của anh. |
Det verkar som om du har fått ett kärleksbrev från någon av dina andra flickvänner. Hình như anh nhận được thư tình từ một trong những cô bồ khác. |
Första gången de mystiska breven till mig kom var jag rädd att det var kärleksbrev från en som hade jag hade glömt allt om så jag gömde dem för att inte såra Jerôme utifall han skulle se dem. Lần đầu tiên những lá thư bí ẩn gửi đến tôi tôi vốn sợ rằng đó là những bức thư tình từ một ai đó tôi đã hoàn toàn quên lãng, tôi giấu nó để Jerome không phải tổn thương nếu thấy chúng. |
Han är den typen av person som rättar nån kärleksbrev och ger det tillbaka. Nó là loại người đi sửa lỗi thư tình của người khác rồi mang trả lại. |
Kärleksbrev? Thư tình? |
Han har skickat kärleksbrev som hon gömmer under dockskåpet. Bạn ấy giấu thư tình dưới ngôi nhà búp-bê. |
Femtiotvå kärleksbrev skickade av dig till den här adressen. 52 bức thư được gửi bởi mày tới địa chỉ này. |
Det verkar som om du har fått ett kärleksbrev från någon av dina andra flickvänner Hình như anh nhận được thư tình từ một trong những cô bồ khác |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kärleksbrev trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.