karınca trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ karınca trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ karınca trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ karınca trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ karınca
kiếnnoun Bu kelebeklerin yaşam çevriminde bitki ve karıncaların oynadığı rol nedir? Cây và kiến có phận sự gì trong chu kỳ sống của loài bướm này? |
Xem thêm ví dụ
Dün gece karınızın davasını yanlış yönden incelediğimizi anladım. tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông. |
Genelde kar yağar. Hiếm khi có tuyết rơi. |
Kutner haklıysa bu basit bir karın ağrısı değil öldürücü beyin veya kalp veya akciğer veya karaciğer sorunu. Nếu Kutner đúng, nó không phải là đau dạ dày nó sẽ là vấn đề não, tim hay đau phổi, gan hay tụy gì đó. |
Örneğin, Afrika dinleriyle ilgili bir kitapta şunlar belirtilir: “Kara büyü, sihir ve afsunun etkili ve tehlikeli olduğu inancı Afrika’daki yaşama iyice yerleşmiştir . . . . Thí dụ, một cuốn sách về tôn giáo ở Phi Châu tuyên bố: “Sự tin tưởng vào chức năng và mối nguy hiểm của loại ma thuật độc ác, yêu thuật và phép phù thủy bén rễ sâu trong đời sống người Phi Châu... |
Onlardan kara kuşak sahibi olan başka biri, şimdi İsa’nın vaftizli bir takipçisidir. Một trong các học trò của anh cũng mang đai đen hiện nay là một tín đồ đấng Christ đã làm báp têm. |
Senin karın nerede? Thế vợ anh đâu? |
Karım, kızım ve ben, onur duyardık. Vợ tôi, con gái tôi, và chính tôi sẽ rất hân hạnh... |
Karlar eridiğinde biz Mexico'ya döneriz, sen de Red Rock'a gidip göğsüne yıldızı takarsın. Một khi tuyết tan, chúng tao sẽ về Mexico còn mày thì tới Red Rock nhận cái chức bỏ mẹ gì đó của mày. |
Antik tarihçiler Amazonların ana vatanını Kara Deniz'den Orta Asya'nın bozkırlarına kadar uzanan geniş alana yayılmış İskit olarak belirlediler. Các nhà sử học cho rằng quê nhà của người Amazon ở Scythia, vùng lãnh thổ rộng lớn trải dài từ Biển Đen tới những vùng thảo nguyên Trung Á. |
Karın ve çocuğun için endişelenmene gerek yok. Anh không cần phải lo về vợ con mình đâu. |
Sipariş geçmişinizde bu kredi kartı ile gerçekleştirilen satın alma işlemlerini, yalnızca aile üyeniz satın alma işlemini gerçekleştirmek için aile grubu ödeme yöntemini seçtiyse görürsünüz. Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua. |
Beyaz karı dansımı yapıyorum. Tớ nhảy điệu của cô nàng da trắng của tớ. |
Her fırtına atmosferi baştan başa dolaşır, tozları, isleri, kimyasal izleri temizler ve bunları yıllarca, yüz yıllarca kar yığınında biriktirir, bir çeşit elementler tablosu yaratır, buradaki 3,5 km.'den fazla kalınlığa sahip bir tablo. Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet. |
Bunlar benim University of the People'ı kurmamın nedenleri, kar amacı gütmeyen, okul parası almayan, diploma veren bir üniversite bir alternatif sunmak için, başka alternatifi olmayanlar için bir seçenek, para yetirilebilir ve tırmanılabilir bir alternatif yaratmak için, şimdiki eğitim sistemini yerinden oynatacak bir alternatif, her bir nitelikli öğrenciye yüksek eğitimin kapılarını açacak ne kazandıklarına, nerede yaşadıklarına ya da toplumun onlar hakkında ne söylediklerine bakmaksızın. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
Daha en az 10 saat karın değil. Phải 10 tiếng nữa nó mới là vợ chú. |
Kara Kale'ye dönmeyeceğiz. Chúng ta sẽ không quay về Hắc Thành. |
Bir okyanus adası olarak, adanın başka hiçbir ada ya da ana kara ile bağlantısı yoktur. Như một hòn đảo đơn độc giữa đại dương, nó không bao giờ được kết nối với bất kỳ hòn đảo nào khác hay đất liền. |
Karımla birlikte oldun. Mày đã ngủ với vợ tao. |
Bir gece eve geliyorsun, karın başını beysbol sopasıyla dağıtıyor. Một tối cậu trở về nhà, bị vợ phang bằng gậy bóng chày. |
Korku, kış içindir 30 metre kalınlığında kar yağan kış için. Nỗi sợ hãi là dành cho mùa đông, khi tuyết rơi ngập cả chân. |
Karımla birlikte üç çocuğumuzun Yehova’yla yakın bir dostluk geliştirmesine yardım etmenin sevincini yaşıyoruz. Vợ chồng tôi có được niềm vui giúp ba người con phát triển mối quan hệ mật thiết với Đức Giê-hô-va. |
3 Tanrı’nın Eyub’a yönelttiği sorulardan biri şuydu: “Karın hazinelerine girdin mi, ve dolunun hazinelerini gördün mü? Ben onları sıkıntı vakti için, cenk ve harp günü için saklamaktayım.” 3 Vào lúc nào đó, Đức Chúa Trời chất vấn Gióp: “Ngươi có vào các kho tuyết chăng? |
Adadaki bazı virajlı dar dağ yollarında, sürekli değişen nefes kesici kara ve deniz manzaralarıyla karşılaşırsınız. Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển. |
“Kardan bebek mi yapacağız Jem?” “Mình sẽ có một em bé tuyết hả, Jem?” |
Ateş ve kar Yehova’nın amacını nasıl yerine getiriyor? Lửa và tuyết thực hiện ý muốn của Đức Giê-hô-va như thế nào? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ karınca trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.