καριέρα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ καριέρα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ καριέρα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ καριέρα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nghề nghiệp, nghề, công việc, việc làm, chức nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ καριέρα

nghề nghiệp

(calling)

nghề

(career)

công việc

việc làm

chức nghiệp

(career)

Xem thêm ví dụ

Ξεκίνησε την καριέρα της στο τραγούδι, σε ηλικία μόλις 14 ετών, κάνοντας βίντεο στο Youtube, όπου ερμήνευε γνωστά τραγούδια άλλων καλλιτεχνών.
Sự nghiệp âm nhạc của cô bắt đầu từ năm 14 tuổi với các video cover các bài hát của các nghệ sĩ khác trên YouTube.
'λλοι είχαν καριέρες.
Những người khác có sự nghiệp.
Και, βασικά, με έδιωξε από το σπίτι για την καριέρα μου στα παιχνίδια.
Tôi đã bị đuổi khỏi nhà bới vì sự nghiệp game thủ của mình, cơ bản là vậy.
Σκέφτεσαι ν αλλάξεις καριέρα;
Em nghĩ đến việc đổi nghề chưa?
Και καθώς ξεκινούσα τη καριέρα μου ως σχεδιαστής Έκανα στον εαυτό μου αυτή την απλή ερώτηση: Την ομορφιά την σκεφτόμαστε, ή την αισθανόμαστε;
Và khi tôi bắt đầu sự nghiệp của mình là một nhà thiết kế, tôi bắt đầu hỏi bản thân mình câu hỏi đơn giản: Thật sự chúng ta suy nghĩ về vẻ đẹp, hay chúng ta cảm nhận nó?
Ξέρουμε ότι πολλές γυναίκες ακόμη κρίνουν την ελκυστικότητα ενός άνδρα με βάση το ποσοστό επιτυχίας στην καριέρα του.
Chúng ta biết rằng nhiều phụ nữ vẫn đánh giá độ hấp dẫn của một người đàn ông bằng mức độ thành công của anh ta trong công việc.
Τώρα, θα προσφέρω, εν συντομία, περισσότερες αρχές που θα φανούν χρήσιμες στην οργάνωση της εκπαίδευσης και της καριέρας σας, ή αν διδάσκετε, θα σας βοηθήσουν να εμπλουτίσετε τη διδασκαλία και τη συμβουλευτική σας προς τους νέους επιστήμονες.
Bây giờ tôi sẽ cung cấp một cách nhanh chóng một số bộ nguyên tắc sẽ hữu ích tổ chức giáo dục và sự nghiệp, của bạn hoặc nếu bạn đang giảng dạy, làm thế nào bạn có thể tăng cường việc giảng dạy và tư vấn các nhà khoa học trẻ của mình.
Αν αποτύχετε, θα περάσετε την άθλια καριέρα σας στο'ρκαμ.
Không bắt được, cả hai có thể dành thời gian còn lại trong sự nghiệp khốn khổ của mình ở Arkham.
Κατ' αυτόν τον τρόπο ξεκίνησε την καριέρα του ως θεατρικός συγγραφέας, και όχι μόνον απόκτησε μεγαλύτερη φήμη από τον πατέρα του καθόλη τη διάρκεια της ζωής του, αλλά κυριάρχησε στη σοβαρή γαλλική θεατρική σκηνή για το μεγαλύτερο διάστημα του δεύτερου μισού του 19ου αιώνα.
Từ đó Dumas con đã bắt đầu sự nghiệp viết kịch không chỉ là nổi tiếng hơn cha mình trong suốt phần đời còn lại mà còn chiếm ưu thế trên các sân khấu kịch trang nghiêm nhất nước Pháp vào thế kỷ 19.
Αλλά αυτό δεν έχει κάνει μόνο με την επιβίωση στον διπλό σου ρόλο ως γυναίκα καριέρας και μητέρα.
Nhưng đây không chỉ là sống sót trong vai trò là vừa làm việc và làm mẹ.
10 Τι θα πούμε, τότε λοιπόν, σχετικά με μια κοσμική καριέρα;
10 Vậy thì chúng ta nên có quan niệm thế nào về công ăn việc làm của chúng ta trong thế gian này?
Ξεκίνησε την καριέρα του στην βραζιλιάνικη Τσακαρέι.
Kaká trải qua sự nghiệp ban đầu ở Brasil.
Ωστόσο, εκείνη την εποχή, δεν θεωρείτο πρέπον ούτε από τον Άμπρααμ ούτε από τον Φέλιξ, για μια γυναίκα να έχει καριέρα στη μουσική, οπότε η Φάνι παρέμεινε ενεργή αλλά μη-επαγγελματικός μουσικός.
Tuy vậy, tại thời điểm ấy, điều đó không được xem là một khả năng phù hợp, bởi cả Abraham và Felix, cho một phụ nữ có một sự nghiệp âm nhạc, do đó Fanny tiếp tục hoạt động nhưng là một nhạc sĩ không chuyên.
Θα μπορούσα να τελειώσω την καριέρα σου με ένα τηλεφώνημα και μόνο.
Tôi có thể chấm dứt sự nghiệp của cậu bằng một cú điện.
Όλη μου η καριέρα καταστράφηκε από έναν τρελό, που καβάλαγε έναν αυτοσχέδιο πύραυλο.
Toàn bộ sự nghiệp của tôi bị hủy hoại bởi một tên khùng bay lượn bằng một trái tên lửa tự tạo...
Και μπορώ να διαβάσω την στρατιωτική σου καριέρα στο πρόσωπο και στο πόδι σου. και τις ποτικές συνήθειες του αδερφού σου στο κινητό σου.
Và tôi có thể đọc được nghề lính của anh trên gương mặt và chân anh, và thói quen uống rượu của anh trai anh trên điện thoại di động của anh.
Έρωτα, ζωή, καριέρα, όλα.
Tình yêu, cuộc sống, sự nghiệp, tất cả.
Ξεκίνησε την καριέρα της ως μοντέλο σε ηλικία 11 ετών και σε ηλικία 15 ετών ξεκίνησε την καριέρα της ως ηθοποιός με σποραδικές εμφανίσεις στις σειρές As the World Turns και All My Children.
Cô bắt đầu sự nghiệp của mình như một người mẫu khi mới 11 tuổi, sau đó bắt đầu sự nghiệp diễn xuất ở tuổi 15 với những vai diễn khách mời và chuyển sang những vai diễn định kỳ trong các vở kịch opera As the World Turns và All My Children.
Ωστόσο, τελικά αντιλήφθηκα ότι το να συνεχίσω την καριέρα μου θα ήταν σαν να προσπαθώ να υπηρετώ δύο κυρίους.
Tuy nhiên, tôi nhận thấy rằng đối với tôi việc tiếp tục theo đuổi sự nghiệp có thể ví như phụng sự hai chủ.
Αντίο, κινηματογραφική καριέρα.
Bái bai sự nghiệp diễn xuất.
Τώρα, αν σου απαντήσει η αστυνομία, ή θελήσεις μία συμβουλή για την καριέρα σου, είμαι διαθέσιμος.
Nếu cô nhận hồi âm từ cảnh sát, hay lời khuyên sự nghiệp, lúc đó tôi sẽ rảnh.
Ξεκίνησε την καριέρα του το 1919 με την αγορά του ξενοδοχείου Mobley στο Σίσκο του Τέξας.
Ông bắt đầu kinh doanh khách sạn bằng việc mở Mobley Hotel ở Cisco, Texas vào năm 1919.
Βασικά, θα καρφώσει ένα δόρυ στην κοιλιά της καριέρας του.
Thực ra anh ta đang định vứt bỏ sự nghiệp của mình đấy.
Τα παιδιά τα μαζεύουν αυτά τα πλάσματα που εγώ αποκαλώ σούπερ μαμάδες, πολύ πετυχημένες γυναίκες καριέρας που πήραν άδεια για να σιγουρέψουν ότι το παιδί τους θα πάει στο Χάρβαρντ.
Chúng sẽ được chọn bởi những sinh vật mà tôi gọi là " những bà mẹ thượng hạng " những người phụ nữ thành công trong sự nghiệp những người vẫn dành thời gian đảm bảo rằng con cái họ sẽ đỗ vào trường đại học Harvard.
Η πρώιμη καριέρα του συνέπεσε με την πρόοδο στο χώρο της ηχογράφησης, πράγμα που του επέτρεψε να αναπτύξει ένα ήρεμο και προσωπικό στυλ που επηρέασε μεταγενέστερούς του τραγουδιστές όπως ο Πέρι Κόμο, ο Φρανκ Σινάτρα και ο Ντιν Μάρτιν.
Sự nghiệp của ông bắt đầu với cuộc cách mạng cải tiến kỹ thuật thu âm, cho phép ông tạo ra những đoạn giọng thả tự do – phong cách mà sau này rất nhiều ngôi sao khác đã bắt chước như Perry Como, Frank Sinatra, hay Dean Martin.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ καριέρα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.