kardeşler trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kardeşler trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kardeşler trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kardeşler trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là anh chị em, anh/chị/em, anh em, gia tộc, chị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kardeşler
anh chị em(brothers and sisters) |
anh/chị/em
|
anh em(siblings) |
gia tộc
|
chị
|
Xem thêm ví dụ
Bu telefonların neredeyse hepsi bölge ibadetiyle ilgili bilgiyi zaten almış kardeşlerden geliyor. Hầu như tất cả những cuộc gọi nói trên đều là của các anh chị đã nhận được thông tin này. |
• Yaşlı iman kardeşlerimize nasıl samimi bir ilgi gösterebiliriz? • Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi? |
Hizmet etmek için Amerika Birleşik Devletleri’nden Dominik Cumhuriyeti’ne giden, 20’li yaşlarında iki kız kardeş “Alışmamız gereken birçok farklı âdet vardı” diyorlar. Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen. |
Ey ikiyüzlü, önce kendi gözünden merteği çıkar, o vakit çöpü kardeşinin gözünden çıkarmak için iyi görürsün.”—Matta 7:1-5. trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5. |
Çünkü başlangıçtan işittiğiniz tenbih şudur: birbirimizi sevelim; şerirden olan ve kardeşini öldüren Kain gibi değil.”—I. Yuhanna 3:10-12. Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12). |
Cristina ve José* isimli iki kardeşimiz bu gerçeği yaşayarak öğrendi. Hai tín đồ đạo Đấng Ki-tô là chị Cristina và anh José* đã thấy điều này là đúng. |
13 Çevre ibadetinde bir konuşma dinledikten sonra bir birader ve onun ikiz kız kardeşi, altı yıldır müşareket kesilmiş olan ve başka bir yerde yaşayan anneleriyle ilişkilerinde ayarlamalar yapmaları gerektiğini fark ettiler. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
Tecrübeli bir ihtiyarın söylemiş olduğu gibi: “Kardeşleri sadece azarlamakla kalırsan, gerçekte pek başarılı olamazsın.” Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”. |
Eskiden kardeşlerin, cevaplarımı duymak istemediğini düşünürdüm ve hiç cevap vermeden öylece otururdum. Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình. |
Tersine kendilerini kardeşlerinin ‘sevinçlerinin yardımcıları’ olarak görürler. (I. Trái lại, họ xem mình là ‘người đồng lao để anh em họ được vui mừng’. |
“Ey kardeşler, imanınızın bu denenmiş niteliğinin tahammül meydana getirdiğini zaten bildiğinizden, çeşitli denemelerle karşılaştığınız zaman bunu hep sevinç sayın.”—YAKUB 1:2, 3. “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3). |
4:4-6). Yehova ruhunu ve desteğini Kendi hizmetinde görevlendirdiği tek bir kardeşler topluluğuna verir. Thánh linh Đức Giê-hô-va và những ân phước của Ngài gắn liền với đoàn thể anh em mà Ngài đang dùng. |
Utanç verici zira o adamı kardeşim gibi severim. Thật là xấu hổ, tôi xem cậu ấy như là em trai mình. |
Yehova Tanrı kardeşlerimizin bize karşı işlediği günahları bağışlamamız şartıyla tüm suçlarımızı bağışlamaya hazırdır. Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẵn lòng tha thứ tất cả tội lỗi của chúng ta với điều kiện chúng ta tha lỗi cho anh em. |
O sıralarda Kanun ahdi altında bulunan kişilere hitap ederken, sadece cinayet işlemekten kaçmanın yeterli olmadığını, bunu yanı sıra sürekli öfke gösterme eğilimini kökünden sökmelerinin ve dillerini kardeşlerine karşı aşağılayıcı şekilde konuşmaktan alıkoymalarının gereğini de gösterdi. Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ. |
Sonraki kayıtlarda İsa’nın annesi ve diğer kardeşlerinin isimleri geçse de Yusuf’un adı geçmez. Sau này, mẹ và các em ngài được nhắc đến nhưng Giô-sép thì không. |
Kardeşimi lanet olasıca bir köleye dönüştürdün. Cô biến em tôi thành nô lệ. |
Bu kardeşler Pavlus’u gerçekten çok seviyorlardı! Những anh em ở đó đã yêu thương Phao-lô biết dường nào! |
Korkunç bir kıtlık sırasında, Yusuf, yüreklerinin değişip değişmediğini anlamak için kardeşlerini denedi. Đến khi có một nạn đói trầm trọng xảy ra, Giô-sép thử lòng các anh mình để xem họ có thay đổi tâm tính hay không. |
Bir gün yeryüzünde yaşayan herkes, hepimizin Babası olan gerçek Tanrı’ya birlik içinde tapınan kardeşlerimiz olacak. Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người. |
• Yabancı ülkelerde hizmet eden dolgun vakitli vaizler ve diğer kardeşler neler başardı? • Các giáo sĩ và những người khác phụng sự ở hải ngoại đã tạo được thành tích nào? |
Ablam ve erkek kardeşimle birlikte bu Yıllık’ta anlatılanları uzun uzun düşünürken, zihnimiz sevgili babamıza kaydı. Khi ba chị em chúng tôi suy gẫm về câu chuyện đó trong cuốn Niên giám, tâm trí chúng tôi nghĩ đến người cha đáng yêu quí của mình. |
Pavlus Roma’da hapisteyken, kendisi için dua etmelerini iman kardeşlerinden alçakgönüllülükle rica etti. Khi bị tù ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô đã khiêm nhường xin anh em tín đồ Đấng Christ cầu nguyện cho ông. |
Kardeş Harriet bize vücudun bölümlerini öğretirken kullanırdı. Sơ Harriet dạy chúng tôi nói về những bộ phận cơ thể. |
Ayrıca verilen talimatları kardeşlerin tam olarak anlamasına yardım ettim. Tôi giúp những người mà tôi huấn luyện hiểu rõ sự chỉ dẫn này. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kardeşler trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.