kar yağışı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kar yağışı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kar yağışı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kar yağışı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nevada, tuyết rơi, lượng tuyết rơi, tuyết, mưa tuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kar yağışı

nevada

tuyết rơi

(snow)

lượng tuyết rơi

(snow)

tuyết

(snow)

mưa tuyết

(snow)

Xem thêm ví dụ

Bu akış kar yağışıyla dengelenmezse, buzul örtüsü gittikçe küçülüyor ve deniz seviyesi yükseliyor.
Nếu nó không được cân bằng bởi lượng tuyết rơi thì lượng băng sẽ trở nên nhỏ hơn và mực nước biển dâng lên.
Roma, tarihinin en yoğun kar yağışına gördü.
Mùa đông năm 2012 rất đặc biệt ở Rome.
Sadece kar yağışını izleyebilmek için bir anı bin ana uzatıyorum.
Đem một khoảnh khắc kéo dài cả ngàn lần, chỉ để ta có thể ngắm tuyết rơi.
Rüzgâr daha sonra yoğun kar yağışına dönüşüyor.
Những cơn gió to sau đó chuyển thành tuyết rơi dày đặc.
İlk kar yağışından önce, dağda bir yığınak kampı kurmak istiyorum.
Ta muốn lập căn cứ trên núi trước khi trận tuyết đầu tiên rơi.
Utsunomiya treni, Koyama ve Utsunomiya üzerinden geçecek kar yağışı sebebi ile 8 dakikalık bir rötar olacak.
Vì lý do thờii tiết, tuyến Utsunomiya đến Oomiya và Utsunomiya sẽ có thể bị chậm 8 phút.
Hava durumuna göre yine kar yağışı bekleniyormuş.
Dự báo thời tiết nói rằng sắp có tuyết rồi đấy.
Kar yağışı başladıktan sonra şanslı kişiler bunun gibi yerler buldu.
Sau trận bão tuyết, 1 gã may mắn đã tìm thấy nơi như này.
Gezegenin en kurak kıtasında, yoğun kar yağışı nadir görülen bir şeydir.
Trên lục địa khô cằn nhất trên Trái đất, một cơn tuyết lớn rất hiếm hoi.
Kar yağışı penguenleri ve film ekibini şaşırtıyor.
Điều kiện tuyết trắng bên ngoài khiến cả đội lẫn lũ cánh cụt ngạc nhiên.
Ağır kar yağışı nedeniyle tren seferi gecikecek.
Chuyến tàu sẽ bị hoãn do tuyết rơi quá dày.
Kış bastırınca kuzeyden gelen buz gibi soğuk hava güneyden gelen nemli ve sıcak havayla karşılaşır ve çok yoğun kar yağışı bırakır.
Khi mùa đông vào sâu hơn, không khí lạnh giá từ Bắc Cực gặp không khí ấm ẩm từ phía Nam, tạo nên loại tuyết siêu nặng.
Yabancı bir ısırma rüzgar ve bir, Şubat, bir kış gün erken geldi, aşağı üzerinden, kar, yılın son kar yağışı sürüş yürüme
Người lạ mặt đến sớm vào tháng Hai, một ngày mùa đông, thông qua một cơn gió cắn và một lái xe tuyết, tuyết rơi cuối cùng của năm, trên xuống, đi bộ từ
1961-1990 dönemindeki meteorolojik gözlemlere göre Birmingham Havaalanı ortalama 13.0 gün kar yağışı altında kalmıştır; buna kıyasla İngiltere'nin en büyük havalanı olan Londra Heathrow Havalanı'nda yıllık karlı gün ortalaması 5.33 gündür..
Từ năm 1961 đến năm 1990, sân bay Birmingham trung bình có 13 ngày tuyết nằm lại hàng năm, so với 5,33 tạiLondon Heathrow.
Depolanan su buharlaşır, bulutlarda yoğunlaşır, yağış olarak (yağmur ya da kar) yeryüzüne döner ve er geç denizlere karışır ya da yeniden buharlaşarak atmosfere doğru yol alır.
Từ mặt đất, nước bốc hơi, ngưng tụ thành mây, sau đó rơi xuống đất thành mưa hoặc tuyết, rồi cuối cùng chảy ra biển hoặc lại bốc hơi lên bầu khí quyển.
Kutuplarda durmadan kar yağdığını düşünebilirsiniz; ama Antarktika çok kurudur; kıyı boyunca sadece 200 milimetre ve iç kısımlarda çok daha az yıllık yağış aldığı için çöl sayılabilir.
Bạn có thể nghĩ rằng tuyết rơi suốt ngày ở hai Cực, nhưng Nam Cực lại rất khô, nó được coi là sa mạc với lượng mưa trung bình hàng năm chỉ 200 mm dọc bờ biển và ít hơn rất nhiều nếu vào trong đất liền.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kar yağışı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.