kappa trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kappa trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kappa trong Tiếng Thụy Điển.

Từ kappa trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là kappa, chiếc áo khoác, áo măng tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kappa

kappa

noun

Får jag presentera tjejerna i Kappa Nu.
Hai người tới gặp gỡ các cô gái kappa đi

chiếc áo khoác

noun

Min kappa har minsann inga oskyldiga djur fått lida för.
Tôi có một chiếc áo khoác mất trinh mà không có động vật vô tội để làm.

áo măng tô

noun

Xem thêm ví dụ

" Kappa Nu lurade dig. "
Kappa đã chơi được anh rồi!
Du har förtjänat din kappa.
Tôi sẽ nói cậu đã giành được chiếc áo choàng rồi đấy!
När han fann ett nyfött lamm, stoppade han det i vecken på sin . . . stora kappa, eftersom det var för svagt för att kunna följa sin mor.
Khi thấy một con chiên mới sinh, ông ta đặt nó vào... túi áo choàng của ông, vì nó quá yếu đuối không thể theo kịp chiên mẹ.
Vi är i kapp dem mot kvällningen.
Đến tối là hạ được chúng thôi.
Kappa Nu god natt.
Kappa, ngủ ngon nhé
Bland dem en gul kappa med vit päls, ett gult och svart livstycke, man ser dessa kläder i flera andra målningar, olika kvinnor i målningarna, Vermeers målningar.
Trong số đó là áo khoác vàng có lông trắng áo vạt vàng đen và bạn sẽ thấy nhiều quần áo loại này trong những bức tranh khác, nhiều người phụ nữ khác nhau trong các bức tranh của Vermeer.
Phi beta kappa.
Hãy tôn vinh nào.
Men på onsdagen kommer Jon på att han vill ha tillbaka sin kappa.
Ngày 8 tháng 5, quân đội Pháp phải dùng một vị tướng Áo để người Áo trao trả Ney.
hur ska du då kunna springa i kapp med hästar?
Con làm sao chạy đua nổi với ngựa?
" Kan jag ta din hatt och kappa, sir? ", Sade hon, " och ge dem en bra torr i kök? " Nej ", sa han utan att vända.
" Tôi có thể lấy mũ và áo khoác của bạn, thưa ông? ", Bà nói, " và cung cấp cho họ một khô tốt trong nhà bếp? " Không, " ông nói mà không cần chuyển.
Genom tonade rutor och våra kappor?
Vì kính mờ và áo khoác của chúng tôi sao?
Vid en vägkorsning sprang de åt var sitt håll, och när en av hundarna hann i kapp det ena vittnet, ryckte hon desperat upp två broschyrer ur sin väska och körde in dem i hundens öppna gap.
Khi bị một con chó đuổi kịp, một chị liều mạng lôi hai cuốn sách mỏng trong cặp và nhét đại vào mõm con chó đang há ra.
22 De hade hunnit en bit bort från Mikas hus när hans grannar samlades och satte efter dem. Till slut kom de i kapp daniterna.
22 Lúc họ đã đi được một quãng xa nhà Mi-chê thì những người sống trong các nhà gần nhà Mi-chê tập hợp lại và đuổi kịp người Đan.
Jag ska hämta en kappa.
Tôi sẽ tìm cho cô một cái áo khoác.
Jag var ny som lärare och eftersom jag själv behövde sätta ihop det mesta av lektionsmaterialet kämpade jag med att hjälpa eleverna att ligga i kapp och visa intresse.
Vì là một giáo viên mới và cần phải tự soạn hầu hết các bài giảng của mình, tôi thấy mình phải vật lộn để chắc chắn rằng các em học sinh làm bài tập và thích học.
Du tog en promenad i minusgrader och lämnade kvar din kappa.
Anh đi dạo trong thời tiết 7.2 độ, và anh để áo khoác ở nhà.
Tänk på att Adam och Eva syndade avsiktligt. Hur tror du de kände sig när verkligheten kom i kapp dem, som vi läser om i verserna 7–10?
Hãy nhớ là ông A-đam và bà Ê-va đã cố ý phạm tội. Như được nói đến nơi câu 7-10, bạn nghĩ họ cảm thấy thế nào?
För dem finns häxeri bara i fantasins värld — gamla häxor som är klädda i kappor försedda med huva och som lägger fladdermusvingar i en kokande kittel, förvandlar människor till grodor och med ett elakt skratt far fram över natthimlen på ett kvastskaft.
Theo họ, thuật phù thủy chỉ có trong lĩnh vực tưởng tượng—những mụ phù thủy già mặc áo choàng có mũ trùm đen, bỏ cánh dơi vào vạc bọt sôi sùng sục, biến người ta thành ếch nhái và vừa bay vút qua bầu trời đêm trên một cán chổi vừa cười khúc khích cách hiểm độc.
Från vänster: Foto Jed Clark; Mormon förkortar plåtarna, av Tom Lovell; Ängeln Moroni uppenbarar sig för Joseph Smith, av Tom Lovell; foto Craig Dimond; Moroni överlämnar guldplåtarna, av Gary Kapp, kopiering förbjuden; foto Emily Leishman; fotoillustration John Luke
Từ trái sang: Hình ảnh do Jed Clark đảm trách; Mặc Môn Tóm Lược Các Bảng Khắc, tranh do Tom Lovell minh họa; Thiên Sứ Mô Rô Ni Hiện Đến cùng Joseph Smith, tranh do Tom Lovell minh họa; ảnh do Craig Dimond chụp; Mô Rô Ni Giao Các Bảng Khắc Bằng Vàng, ảnh do Gary Kapp minh họa, cấm sao chụp lại; ảnh do Emily Leishman chụp; hình ảnh do John Luke minh họa
23 Då tog han med sig sina släktingar* och satte efter honom, och efter sju dagar kom han i kapp honom i Gileads bergstrakt.
23 La-ban liền cùng người nhà* đuổi theo Gia-cốp trong bảy ngày đường và bắt kịp ông ở vùng núi Ga-la-át.
Inga spår av Irina Kapp nånstans.
Không có dấu hiệu của Irina Kapp bất cứ nơi nào.
Druidernas krets, där jag skulle få min kappa.
Vòng tròn tu sĩ, nơi tôi được nhận áo choàng.
Hur hamnar det lilla lammet i herdens ”famn” – bland de övre vecken på hans kappa?
Chiên con được nằm trong “lòng”—tức phần thân áo trước—của người chăn như thế nào?
Jag hittade en lång, svepande kappa på eBay.
Tôi tìm được một cái áo choàng dài lướt thướt trên eBay.
När jag kom till avdelningskontoret insåg jag att jag fortfarande hade mycket att lära, så jag frågade broder Phillips, avdelningskontorets tillsyningsman: ”Vad skall jag göra för att komma i kapp?”
Khi mới đến văn phòng chi nhánh tại Cape Town, tôi mới thấy rằng mình còn phải học hỏi nhiều điều, vì vậy tôi hỏi anh Phillips, giám thị chi nhánh chúng tôi: “Tôi phải làm gì để bắt kịp đây?”

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kappa trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.