kaplumbağa trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kaplumbağa trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kaplumbağa trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kaplumbağa trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là rùa, bộ rùa, rùa cạn, Con bọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kaplumbağa

rùa

noun

Suda da rahatça hareket ettiğinden balık ve kaplumbağaları da kolaylıkla yakalar.
Vì không sợ nước nên nó cũng dễ dàng bắt cá và rùa.

bộ rùa

noun

rùa cạn

noun

Con bọ

Xem thêm ví dụ

Sen kime tavuk diyorsun kaplumbağa?
Anh gọi ai là gà... đồ rùa?
Ama yerden sadece birkaç fit yukarıda dolaşabilsek ve yalnızca kaplumbağa hızıyla hareket edebilsek bile, bunun istediğim müthiş bir yetenek olduğunu söyleyebilirim, ya siz?
Tuy nhiên, ngay cả khi chúng ta có thể chỉ thả nổi lềnh bềnh cách mặt đất dăm ba thước và chỉ di chuyển ở tốc độ rùa bò, Tôi nói bạn nghe, đó vẫn là một khả năng tuyệt vời mà tôi thèm muốn, đúng không?
Bay Kaplumbağa babamdı.
Bạn ơi, Rùa là bố tôi.
'Ama onun ayak parmakları?'Sahte Kaplumbağa kalıcı.
Nhưng khoảng ngón chân của mình? ́Rùa Mock tiếp tục tồn tại.
Başka hayvanların da fotoğrafını çektik, Gabon'da orman bufalolarını, filleri ve kaplumbağa yuvalarını bile.
Chúng tôi còn chụp ảnh được các loài động vật khác bao gồm trâu rừng ở Gabon, voi, và thậm chí cả tổ rùa.
Torun kaplumbağa, çocuk kaplumbağanın sırtında.
Con rùa con trên lưng rùa mẹ.
Master eski bir Kaplumbağa - Kaplumbağa onu aramak için kullanılan ́
Các bậc thầy là một Turtle cũ - chúng ta sử dụng để gọi ông Rùa "
Çin’de bulunan en eski yazmalar kehanette kullanılan kaplumbağa kabukları üzerindeydi.
Ở Trung Hoa, người ta phát hiện được những bản viết xa xưa nhất trên mai rùa dùng trong việc bói toán.
'Ben onu anlatacağım,'derin bir oyuk tonu Sahte Kaplumbağa söyledi: ́her ikisi de oturup, ve ben bitirdim kadar bir kelime bilmiyor. ́
'Tôi sẽ nói với nó cô, " rùa Mock trong một giai điệu sâu rỗng,: " ngồi xuống, cả hai bạn, và không nói được một từ cho đến khi tôi đã hoàn thành. ́
Hoşuna gitsin ya da gitmesin, biz kaplumbağayız.
Chúng ta là rùa... cho dù em có thích hay không.
Bir çalışmada yol kenarına oyuncak yılan ve kaplumbağa konulmuş ve sürücülerin yılana daha fazla çarptığı, oyuncak hayvanlara çarpan sürücülerin de yüzde 3'ünün bunu kasıtlı yaptığı görülmüş.
Trong một nghiên cứu với một con rắn giả và một con rùa giả được đặt ở bên vệ đường các lái xe thường đâm con rắn hơn là đâm con rùa và chỉ khoảng 3% các lái xe đã đâm các con vật giả có vẻ như đã cố tình đâm chúng.
'Küçük bir görmek ister misiniz?'Sahte Kaplumbağa dedi.
" Bạn có muốn nhìn thấy một chút của nó không? " Rùa Mock.
'Sahte Kaplumbağa Çorbası şey yapılır,'Kraliçe dedi.
Nữ hoàng cho biết: " Đây là điều Soup Mock Turtle được làm từ'.
Ya da kim bu Kaplumbağa?
Anh còn lâu mới ra khỏi căn phòng này được.
Kaplumbağa Gibiydim, Evim Hep Yanımdaydı”
‘Tôi giống như con rùa ở trong mai’
Bu gece kaplumbağa çorbası içeceğim.
Tối nay, ta sẽ đãi món soup rùa.
'Or Sahte Kaplumbağa bir şarkı ister misin? "
Hoặc bạn sẽ như rùa Mock để hát một bài hát? "
Kaplumbağa olmayı seviyorum.
Làm rùa thật là thích!
● Dişi kaplumbağa yumurtalarını kuma gömdükten sonra yuvayı terk eder ve bir daha dönmez.
● Sau khi đẻ trứng và giấu, rùa biển cái rời bỏ ổ của nó.
Fakat, bir kaplumbağa için hayat basittir
Nhưng với một con rùa, cuộc sống rất đơn giản
'Ah, bir şarkı, lütfen, Sahte Kaplumbağa çok çeşit olsaydı,'Alice, bu yüzden cevap verdi Gryphon oldukça kırgın bir ses tonuyla söyledi hevesle, " Hımm!
', Một bài hát, xin vui lòng, nếu rùa Mock sẽ được loại ", Alice trả lời, vì vậy háo hức Gryphon cho biết, trong một giai điệu khá xúc phạm " Hm!
Zirveye vardıktan sonra “Kaplumbağa Sırtı” diye adlandırdığımız kayalık alana doğru inmeye başladık.
Sau khi đã lên tới đỉnh, chúng tôi đi xuống một sườn núi đá đến một nơi chúng tôi gọi là “Turtle Back” (Lưng Rùa).
Kaplumbağa Düzeni, üç... iki... bir!
Đội hình Rùa trong ba... hai... một!
Kaplumbağa gücü!
Sức mạnh nhà rùa!
Bunu büyük kaplumbağa yarışı düzenleyerek- ki bu kaplumbağalar etiketliydi- 4 milyon kişinin dikkatini çekerek başardık.
Chúng tôi đã làm điều này với Great Turtle Race chúng tôi đánh dấu rùa biển, có đến 4 triệu lượt tìm kiếm.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kaplumbağa trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.