kaplan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kaplan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kaplan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kaplan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là con hổ, con cọp, hổ, Hổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kaplan

con hổ

noun

Bak bizim sert vejetaryen kaplan yine iş başında.
Hãy nhìn chúng tôi làm việc chăm chỉ như những con hổ bị ăn chay.

con cọp

noun

Dünya çapındaki hayvanat bahçelerinde 500’den fazla Sibirya kaplanı var.
Trong các sở thú trên khắp thế giới, có hơn 500 con cọp Siberia.

hổ

noun

Kaplanlar kedilerden daha büyük ve güçlüdür.
Hổ lớn hơn và khỏe hơn mèo.

Hổ

(Một loài động vật)

Kaplanlar kedilerden daha büyük ve güçlüdür.
Hổ lớn hơn và khỏe hơn mèo.

Xem thêm ví dụ

Bu kitabın 7. babında “dört büyük canavar”la ilgili canlı bir anlatım yer alıyor; bunlar, aslan, ayı, kaplan ve büyük demir dişleri olan korkunç bir canavardır.
Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt.
“Ve kurt kuzu ile beraber oturacak, ve kaplan oğlakla beraber yatacak; ve buzağı ve genç aslan ve besili sığır bir arada olacak; ve onları küçük bir çocuk güdecek.”—İşaya 11:6; 65:25.
“Bấy giờ muông-sói sẽ ở với chiên con, beo, nằm với dê con; bò con, sư-tử con với bò nuôi mập cùng chung một chỗ, một đứa con trẻ sẽ dắt chúng nó đi” (Ê-sai 11:6; Ê-sai 65:25).
Binlerce yıl önce buradaki yanardağ patlamalarının sonucu, bu alan iki cins kayayla kaplandı: Sert bazalt ve volkanik küllerin katılaşmasıyla şekillenen kemik rengindeki yumuşak tüf.
Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại.
150. 000 yıl önce, dil kullanmaya başladığımızda bu kalıcı aciliyete kelimeler ekledik, yani durum artık sadece " Aman tanrım, kılıç dişli bir kaplan! " değil, birden şuna dönüştük " Aman tanrım, e- mail atmayı unuttum.
Khoảng 150 ngàn năm về trước, khi ngôn ngữ xuất hiện online chúng ta bắt đầu cho từ ngữ vào cái trạng thái khẩn cấp thường trực này, do vậy nó không phải chỉ là " Trời ơi, có 1 con hổ răng kiếm kìa " đáng nhẽ nó phải là như thế nhưng đột nhiên lại trở thành, " Trời ạ, tôi không gửi được email.
Kaplan, bize alternatif bir yol bul.
Kaplan, tìm lối đi khác xem sao.
Ahlak fiberiyle kaplanmış ama erişkin bir adamdan inanmasını isteyebilir misin?
Có nhiều giá trị tinh thần... nhưng nếu bảo người lớn phải tin thì...
Camların üzeri kaplanmış.
Cửa sổ đã bị che lại.
YR: Aslında, bunları giyerken rahat hissettiğim tek yöntem, sanki bir kung-fu savaşçı kıyafetiymiş gibi davranmak, Li Mu Bai'nin filmindeki gibi, "Kaplan ve Ejderha".
YR: Thực ra, cách duy nhất khiến tôi cảm thấy thoải mái khi mặc nó là bằng cách giả vờ chúng là áo choàng của một chiến binh kung fu như Lý Mộ Bạch từ bộ phim "Ngọa hổ, Tàng long."
Buna göre, bir zamanlar Avrupa’da uzun azı dişli büyük bir kaplan cinsi sezdirmeden avına yaklaşıyor, bugünkülerden daha büyük atlar Kuzey Amerika’da dolaşıyor ve mamutlar Sibirya’da yiyecek arıyorlardı.
Theo di tích này, có một thời những con hổ có nanh vuốt bén đã lùng mồi ở Âu Châu, những con ngựa, lớn hơn bất cứ ngựa nào thời nay, đã lang thang ở Bắc Mỹ, và các loại voi to lớn ăn cỏ ở Siberia.
Bak bizim sert vejetaryen kaplan yine iş başında.
Hãy nhìn chúng tôi làm việc chăm chỉ như những con hổ bị ăn chay.
Her iki tarafında ise taşımada kullanılan, akasya ağacından altın kaplama iki sırık için yapılmış halkalar bulunuyordu.
Mỗi bên Hòm có các khoen để khiêng bằng hai đòn gỗ xiêm gai, bọc vàng.
Gece polenle kaplanıyorlar, onların üzerine boca oluyor, ve sonra yukarıda gördüğümüz kıllar, bir nevi iniyorlar ve tüm bu sinekleri salıyorlar, polenle kaplanmış halde - muhteşem bir şey.
Đến tối chúng bị bao phủ bởi phấn hoa trút xuống chúng, và sau đó những cái lông tơ mà chúng ta đã thấy trước đó, chúng cong xuống và cho phép những con ruồi chui ra ngoài với rất nhiều phấn hoa -- một thứ tuyệt vời.
Elinde tuttuğun 5.45 × 18mm tam metal kaplama, sivri burunlu kurşundur.
Cái anh đang nhìn là viên đạn 5.45x18mm FMJ Spitzer.
Yehova’nın peygamberi şöyle sormaktadır: “Habeş kendi derisini, yahut kaplan kendi beneklerini değiştirebilir mi?
Một nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va hỏi: “Người Ê-thi-ô-bi có thể đổi được da mình, hay là con beo đổi được vằn nó chăng?
Kaplanım da tabii.
Con cọp nhà tôi cũng ăn thế.
Şahitlik işimizin büyük kısmını mutfaktan mutfağa giderek yapıyorduk, çünkü insanlar çoğunlukla evlerinin dışında, çatısı kamışla kaplanmış, ocağında odun yakılan mutfaklarda bulunuyordu.
Hầu như chúng tôi làm chứng từ bếp này sang bếp kia, vì người ta thường nấu nướng ở ngoài trời dưới những chòi lợp lá và bếp chụm bằng củi.
Sonra dört kanatlı ve dört başlı bir kaplan çıkar!
Rồi tới con beo có bốn cánh và bốn đầu!
Aslında incir suyu ile kaplanmış herhangi bir nesneyi alabilirsiniz ve karıncalar bunu yuvalarına götüreceklerdir.
Bạn chỉ cần bôi nhựa sung lên một vật nào đó, và đàn kiến sẽ tha nó về tổ.
Kaplama kağıdı!
Giấy dán!
Onlara iyi bak kaplan.
Bảo trọng nhé, hổ.
Daha sonra aç kaplan, sinir bozucu çocukları yedi.
Sau đó con hổ đói nhảy xuống ăn hết lũ trẻ
Bugün tehlikeli olabilen aslan, kaplan, leopar ve ayı gibi hayvanlar, barış içinde olacak.
Những thú vật mà giờ đây có thể nguy hiểm như là sư tử, cọp, beo và gấu, sẽ trở nên hiền hòa.
Tamam, kaplan, ne yapacağını biliyorsun.
Được rồi, cọp con, các em biết phải làm gì rồi.
Rezervasyondaki evlerin en az yüzde 60'ı siyah küfle kaplanmış durumda.
Ít nhất 60 phần trăm nhà ở trên khu đất đang bị mối đen ăn.
Ve o kaplan...
con hổ...

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kaplan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.