kapell trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kapell trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kapell trong Tiếng Thụy Điển.
Từ kapell trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là nhà nguyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kapell
nhà nguyệnneuter (liten kyrkobyggnad) Montera alla i kapellet. Tập hợp tất cả mọi người trong nhà nguyện. |
Xem thêm ví dụ
Där kan man också besöka ett kapell, som enligt traditionen var det hus där Maria levde och dog. Người ta cũng có thể viếng thăm một tiểu giáo đường. Theo lời truyền khẩu thì đây là ngôi nhà mà bà Ma-ri sống cho đến lúc qua đời. |
Jag minns hur jag försökte skissa upp frälsningsplanen på svarta tavlan i ett klassrum i vårt kapell i Frankfurt. Tôi nhớ đã cố gắng vẽ kế hoạch cứu rỗi lên một tấm bảng đen trong một phòng học của giáo đường chúng tôi. |
Babylon var fyllt av tempel och kapell till ära för dess gudar, men babylonierna motstod Jehovas tillbedjare. Ba-by-lôn có đầy dẫy đền đài, miếu để tôn kính các thần, nhưng lại chống đối những người thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
I samma New Bedford står en Whaleman kapell, och få är de lynniga fiskare, kort väg till Indiska oceanen och Stilla havet, som misslyckas att göra en söndag besök på plats. Trong New Bedford là viết tắt của một thủy thủ chuyên đánh cá ông Chapel, và ít được sự ủ rũ ngư dân, trong thời gian ngắn ràng buộc đối với Ấn Độ Dương hay Thái Bình Dương, những người không làm cho một ngày chủ nhật chuyến thăm tại chỗ. |
Den här uppenbarelsen gavs på exakt samma dag som äldsterna Kimball, Hyde och John Goodson, fulla av ödmjukhet, förkunnade Jesu Kristi återställda evangelium i Vauxhalls kapell i Preston, England.22 Det här var första gången i vår tidshushållning som kyrkans missionärer förkunnade det återställda evangeliet utanför Nordamerika. Sự mặc khải này đã xảy đến đúng vào ngày mà Các Anh Cả Kimball, Hyde, và John Goodson, tràn đầy lòng khiêm nhường, đang rao truyền về Sự Phục Hồi của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô trong Giáo Đường Vauxhall ở Preston, Anh.22 Đây là lần đầu tiên mà những người truyền giáo đã rao truyền phúc âm phục hồi bên ngoài khu vực Bắc Mỹ trong gian kỳ này. |
Hemmet blev ett kapell då en hårt prövad mor och en otillräcklig pojke knäböjde i bön. Căn nhà trở thành một giáo đường khi một người mẹ lòng đầy đau buồn và một đứa trẻ còn quá non nớt quỳ gối cầu nguyện. |
Ursprungligen bodde ärkebiskopen av Mainz i anslutning till katedralen, där hans privata kapell från 1137 finns kvar än idag. Ban đầu tổng giám mục Mainz cư trú tại nhà thờ chính tòa, ở một nhà nguyện tư nhân cũ đã có từ 1137. |
Min bror följde med honom den kvällen, utan kunskap om kapellunderhåll, eller något annat som hade med kapell att göra, och utan att veta varför president Kimball ville göra en sådan sak efter sin långa arbetsdag eller varför han alls behövde hjälp. Đêm đó, em trai của tôi đi với ông, em trai tôi không hiểu biết gì về sự bảo trì giáo đường hoặc không biết gì giáo đường cũng như không biết tại sao Chủ Tịch Kimball muốn làm việc như vậy sau một ngày dài đằng đẵng hoặc lý do tại sao ông cần giúp đỡ. |
Kyrkans ledare organiserar stavar, församlingar, kvorum, kyrkans biorganisationer, missioner och så vidare i våra kapell och övriga byggnader. Các vị lãnh đạo Giáo Hội tổ chức các giáo khu, tiểu giáo khu, nhóm túc số, tổ chức bổ trợ Giáo Hội, phái bộ truyền giáo, và v.v...trong các giáo đường của chúng ta và các tòa nhà khác. |
Hennes far, Arthur Rest, hade varit organist i ett kapell på orten, men nu var han en nitisk bibelforskare, som Jehovas vittnen då kallades. Bấy giờ cha của Mary, Arthur Rest, chơi đàn ống ở nhà thờ địa phương, nhưng lúc đó bác là một Học viên Kinh-thánh hăng hái, tên gọi của Nhân-chứng Giê-hô-va vào thời đó. |
Eftersom vi skulle stanna där över söndagen planerade vi att gå på ett sakramentsmöte i ett kapell i närheten. Bởi vì trong thời gian chúng tôi ở đó gồm có một ngày Chúa Nhật, nên chúng tôi thu xếp để tham dự lễ Tiệc Thánh tại một giáo đường gần đó. |
Jag såg det en söndag i ett kapell. Tôi đã thấy điều đó trong một giáo đường vào một ngày Chúa Nhật nọ. |
Under 500- eller 600-talet v.t. byggde ”kristna” sitt kapell åt ”sankt” Georg på precis samma ställe som bergshelgedomen. Trong khoảng thế kỷ thứ sáu hoặc thứ bảy CN, “các tín đồ đấng Christ” đã xây nhà thờ cho “Thánh” George ngay trên địa điểm của đỉnh miếu. |
Men när jag bad den här gången, tyckte jag mig känna samma svar som sändes till mig utanför Yalecrest församlings kapell för länge sedan. Nhưng khi tôi cầu nguyện lần này, thì tôi nghĩ tôi đã cảm thấy được một câu trả lời mà có lẽ được gửi đến tôi bên ngoài giáo đường Yalecrest Ward cách đây rất lâu. |
Tidigt på lördagsmorgonen innan vårt möte började tog vi tillfället i akt att besöka ett nytt kapell som byggts i området. Sáng sớm thứ Bảy trước khi buổi họp của chúng tôi bắt đầu, chúng tôi lấy cơ hội đi tham quan một giáo đường mới trong khu vực. |
Som en av de snabbast växande kristna trossamfunden i världen färdigställer vi ett nytt kapell varje vardag. Là một trong số Ky Tô giáo tăng trưởng nhanh nhất trên thế giới, chúng ta hoàn tất một giáo đường mới mỗi ngày làm việc. |
Många av de här kvinnorna bodde många mil från ett kapell. Nhiều phụ nữ trong số này sống hằng trăm dặm cách xa nhà thờ. |
Vi stod i korridoren i ett kapell och kramade och tröstade varandra. Chúng tôi đứng trong hành lang của nhà hội và ôm nhau cùng an ủi nhau. |
Vi dansade i ett kapell den kvällen och efter vårt framträdande gick vi till missionshemmet som låg bredvid. Đêm đó, chúng tôi biểu diễn tại một giáo đường, và rồi đi qua trụ sở truyền giáo ở cạnh bên sau khi trình diễn xong. |
Kyrkan har kapell för sina sammankomster, men den bor i varje sista dagars heligs hjärta och själ. Mặc dù Giáo Hội có những ngôi giáo đường để hội họp, nhưng Giáo Hội thật sự sống trong lòng và tâm hồn của mỗi Thánh Hữu Ngày Sau. |
Vi klamrade oss fast på lastutrymmets kapell och höll oss fast med händerna på ena sidan och med tårna på den andra för att inte spolas överbord. Chúng tôi nằm xoải người ra trên tấm đậy khoang hàng hóa, hai tay nắm chặt một bên mép của tấm đậy, còn các ngón chân của chúng tôi thì bám chặt vào mép bên kia để giữ cho khỏi bị cuốn trôi xuống biển. |
* Familjer och enskilda, vare sig de är medlemmar eller inte, kan närvara vid söndagens gudstjänster i våra kapell. * Các gia đình và các cá nhân, bất luận có thuộc vào tín ngưỡng của chúng ta hay không, đều có thể tham dự các buổi lễ vào ngày Chúa Nhật tại các giáo đường của chúng ta. |
Det är tydligt att ett tempel är mer än ett kapell eller en kyrka, mer än en synagoga eller en katedral. Det är en byggnad uppförd som Herrens hus, helgad för nära kommunikation mellan Herren och det heliga prästadömet, och tillägnad de högsta och heligaste förrättningarna. Rõ ràng là một đền thờ quan trọng hơn một giáo đường hay nhà thờ, hơn một nhà hội hay thánh đường; đó là một công trình kiến trúc được xây lên làm nhà của Chúa, thiêng liêng đối với sự giao tiếp gần gũi nhất giữa Chúa và thánh chức tư tế, cũng như được dành cho các giáo lễ cao quý nhất và thiêng liêng nhất. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kapell trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.