考古学家 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 考古学家 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 考古学家 trong Tiếng Trung.
Từ 考古学家 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nhà khảo cổ, nhà khảo cổ học, nhà cổ vật học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 考古学家
nhà khảo cổ(archaeologist) |
nhà khảo cổ học(archaeologist) |
nhà cổ vật học
|
Xem thêm ví dụ
在这带地区工作的考古学家发掘了许多裸体的女雕像。《 Các nhà khảo cổ làm việc ở vùng đó đã đào lên nhiều hình tượng đàn bà khỏa thân. |
考古学家加布里埃尔·巴尔卡伊说,泥印的主人“可能是巴施户珥·本·音麦的兄弟,而圣经[在耶利米书20:1]谈到巴施户珥是一个祭司和圣殿总管”。 Theo nhà khảo cổ Gabriel Barkai, chủ nhân của con dấu “có lẽ là người anh hoặc em của Pashur Ben Immer (Pha-su-rơ Y-mê), mà Kinh Thánh [Giê-rê-mi 20:1] gọi là thầy tế lễ và viên chức của đền thờ”. |
1908年在克里特岛上 (注:位于地中海 为希腊第一大岛) 考古学家发现了一个粘土做的盘子 Vào năm 1908, trên đảo Crete, các nhà khảo cổ học tìm ra một cái đĩa đất sét. |
考古学家发掘出这个南吉-马里雕像,证明确实有马里这个地方 Nhờ phát hiện ra tượng Lamgi-Mari này, người ta mới nhận ra thành Mari |
今天,尼尼微重见天日,考古学家能够在遗址进行发掘,他们的发现再一次证明圣经的记载准确无误。 Sự phát hiện và khai quật tàn tích của thành này cũng xác nhận lời tường thuật của Kinh Thánh. |
与此同时,另一位考古学家奥斯汀·亨利·莱亚德在科萨巴西南约42公里,一处称为尼姆鲁德的地方着手发掘废墟。 Trong khi đó, nhà khảo cổ khác là Austen Henry Layard bắt đầu đào bới những tàn tích tại một nơi gọi là Nimrud khoảng 42 cây số về phía tây nam của Khorsabad. |
最近考古学家在加利利北部一个发掘地点泰勒丹有了重大发现。 据报这次发现,证实了大卫和他王朝历史的真确性。 Có người nói rằng một khám phá nổi bật gần đây tại khu khai quật ở thành Tel Dan ở phía bắc vùng Ga-li-lê xác minh tính cách lịch sử của Đa-vít và vương triều ông. |
这是自从考古学家在耶路撒冷进行发掘以来,首次找到明显的证据,证明耶路撒冷确曾被大火焚毁。”——可参看12页的照片。 Lần đầu tiên trong lịch sử khai quật thành này, bằng chứng khảo cổ rõ ràng và sinh động về việc thành bị đốt được đưa ra ánh sáng”. (Xem hình trang 12). |
可是,随着时间过去,考古学家发现了萨尔贡王宫的废墟,于是圣经的记载就得到证实了。 Tuy nhiên, với thời gian, các nhà khảo cổ học đã phát hiện được dinh thự đổ nát của Sa-gôn, và chứng minh sự tường thuật trong Kinh Thánh là xác thực. |
有关这个在大卫城发现的封泥,考古学家埃拉特·马萨尔解读封泥上的压痕的意思。 压痕显示犹甲是一名王室官员,地位仅在沙番的儿子基玛利雅之下。 Theo nhà khảo cổ học Eilat Mazar, người giải mã những lời ghi trên dấu ấn, Giê-hu-can là “đại thần thứ hai” mà người ta tìm được, sau Ghê-ma-ria, con trai Sa-phan, người có tên được khắc trên một dấu ấn tìm thấy trong Thành Đa-vít. |
考古学家根据这些资料,着手将注意集中在南方。《 Các nhà khảo cổ đã dùng tài liệu này để bắt đầu tập trung nỗ lực tìm kiếm của họ xuống dưới phía nam hơn. |
此外,在基遍的某个地点,考古学家发掘出63个在大磐石中凿成的酒窖,这些酒窖足以储藏10万升(2万5000加仑)的葡萄酒。 Tại một khu vực ở thành phố Gibeon, các nhà khảo cổ khám phá ra 63 hầm chứa rượu nằm trong các tảng đá, có thể chứa đến khoảng 100.000 lít rượu. |
考古学家在迦南一个地方“发现了许多瓶子,里面藏着献给巴力为祭的儿童的骸骨”。 他说:“整个地区成为了新生婴孩的墓地。 Ông nói: “Toàn bộ khu vực là nghĩa trang của trẻ sơ sinh... |
考古学家在以色列发掘出许许多多圣经时代的陶片。 Khi khai quật ở Y-sơ-ra-ên, các nhà khảo cổ tìm thấy rất nhiều mảnh gốm từ thời Kinh Thánh. |
考古学家在泥泞里挖掘了差不多3米才发现这个水池。” Có nhiều chỗ, các nhà khảo cổ thấy bùn dầy gần 3 mét”. |
考古学家已发掘出一些楔形文字的文献,论及圣经所提到的人物和事件。 Các nhà khảo cổ đã khai quật được những văn bản chữ hình nêm nói về những dân và sự kiện đề cập trong Kinh Thánh. |
关于古代的以色列人怎么会有那么多铜,以及纳哈尔·米什马尔洞穴中的铜器的来历,至今仍是未解之谜,有待考古学家和历史家去破解。 Các nhà khảo cổ và sử gia vẫn còn nhiều nghi vấn về nguồn đồng vào thời Kinh Thánh, cũng như sự bí ẩn của kho dự trữ Nahal Mishmar. |
考古学家起先预计,古城连堡垒的面积,跟古代以色列王国的首都撒马利亚差不多。 Những nhà khảo cổ chờ đợi một vị trí với những đồn lũy có thể so sánh với những đồn lũy của Sa-ma-ri xưa, thủ đô nước Y-sơ-ra-ên. |
1922年11月26日,考古学家霍华德·卡特和卡那封勋爵终于如愿以偿,他们在著名的帝王谷——埃及法老王陵所在地——发现了法老图坦哈蒙之墓。 Cuối cùng vào ngày 26-11-1922, tại Thung Lũng của Các Vua, nơi nổi tiếng chôn các Pha-ra-ôn Ai Cập, nhà khảo cổ Howard Carter và ngài Carnarvon đã xác định đúng vị trí ngôi mộ Pha-ra-ôn Tutankhamen—họ đã nhận được phần thưởng xứng đáng. |
申命记8:7-9)考古学家在以色列和约旦的不同地方,例如费兰、提姆纳和克巴特·恩-纳哈斯,发现了不少古代的铜矿和炼铜场遗址。 Ngày nay ở Israel (Y-sơ-ra-ên) và Giô-đanh, các nhà khảo cổ khám phá một số địa điểm khai thác và nấu đồng thời xưa, chẳng hạn như Feinan, Timna và Khirbat en-Nahas. |
可是,在19世纪40年代,考古学家出土了萨尔贡的宫殿。 Tuy nhiên, trong thập niên 1840, các nhà khảo cổ đã phát hiện cung điện của vua này. |
在Georges-Michailidis的私人收藏品中发现了第四件具有斯内弗卡拉的名字的神器,但它的真实性被考古学家和埃及学家质疑,因为它的起源是未知的。 Một đồ vật thứ tư với tên của Sneferka đã được tìm thấy trong bộ sưu tập cá nhân Georges-Michailidis nhưng tính xác thực của nó lại bị các nhà khảo cổ học và Ai Cập học nghi ngờ, bởi vì nguồn gốc của nó là không rõ ràng. |
原来考古学家在美洲也找到了许多金字塔型建筑,墨西哥更是特别多。 Ở Châu Mỹ cũng vậy, nhất là tại Mexico, các nhà khảo cổ học đã tìm thấy những cấu trúc tựa như kim tự tháp. |
在19世纪,考古学家莱亚德(A. Để xác nhận điều này, vào thế kỷ 19, nhà khảo cổ học A. |
......考古学家发掘迦南城市的遗迹时,不禁纳罕上帝何以没有一早就把这些城市毁灭。” Các nhà khảo cổ khai quật di tích ở các thành Ca-na-an xưa đã lấy làm lạ là Đức Chúa Trời đã không hủy diệt họ sớm hơn”. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 考古学家 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.