kanser trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kanser trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kanser trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kanser trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ung thư, Ung thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kanser
ung thưnoun Doktorlar kanser araştırmasıyla meşgul. Những vị bác sĩ được tuyển vào trương trình nghiên cứu bệnh ung thư. |
Ung thư
Kanser insanlığın en büyük düşmanı. Ung thư là kẻ thù rất lớn của loài người. |
Xem thêm ví dụ
Prostat kanserine yakalanmış akrabaları olan erkeklerde bu hastalığın meydana gelme olasılığı daha fazladır. Những người có thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn. |
Birinci derece akrabalarında akciğer kanseri olan kişilerde kanser geliştirme riski 2-4 kat artmaktadır. Một người có quan hệ họ hàng với người bị ung thư phổi thì nguy cơ mắc bệnh sẽ tăng lên 2,4 lần. |
Bunu söylediğim zaman, insanlar kanseri tedavi etmek için çalıştığımızı zannediyor. Khi tôi nói điều đó, hầu hết mọi người nghĩ rằng chúng tôi đang nghiên cứu cách chữa trị ung thư. |
Bize kadınlarda göğüs ve kolon kanseri hakkında bilgilendirdi. Cho chúng ta biết về ung thư vú, ung thư ruột kết ở phụ nữ. |
Kanserini iyileştireceğimi mi düşünüyorsun, Serena? Cô nghĩ tôi có thể chữa được bệnh ung thư cho cô ư Serena? |
Kanserin en tehlikeli tarafı budur. Đó là phần nguy hiểm nhất của ung thư. |
Ard arda tekrarlanan ve kanser riskini daha da arttıran biyopsiler sonrası kız kardeşini kaybeden bu kadın zor bir karar verdi ve her iki memesini aldırdı. Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến cô mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt vú dự phòng. |
Bunların yarısı hastalığın kronik taşıyıcısı olurken, en az beşte biri de siroz veya karaciğer kanseri oluyor. Khoảng phân nửa trở thành người mang mầm bệnh mãn tính, và ít nhất 1 trong 5 người bị xơ gan hoặc ung thư gan. |
Kalp hastalığı, kanser, araba kazası? bệnh tim, ung thư hay là tai nạn ôtô? |
Sigarada bulunan kimyasallardan çoğu, kanser oluşturabilecek tehlikeli DNA mutasyonlarını tetikleyebilir. Nhiều hoá chất có trong thuốc lá có thể gây ra những đột biến nguy hiểm lên DNA của cơ thể, là nguyên nhân hình thành ung thư. |
Son yıllarında Jim ve Shirley kanserler, kırıklar, enfeksiyonlar ve nörolojik hastalıklarla yüzleştiler. Trong những năm cuối đời, Jim và Shirley đã phải đối mặt với ưng thu, các căn bệnh về xương, nhiễm trùng và hệ thống thần kinh |
Sorun birçok kanser teşhis aracının vücuda müdahale etmesi, yüksek maliyetli, sıklıkla yanlış olması ve sonuç almak için acı veren uzun bir sürece neden olmasıdır. Vấn đề là nhiều công cụ chẩn đoán ung thư phải xâm nhập cơ thể, đắt tiền, thường không chính xác. và chúng có thể mất nhiều thời gian để nhận được kết quả. |
Bu soruyu incelemek için; insanlara evladının ileri derece beyin kanseri olduğu bir baba ve 4 yaşındaki oğlunun videosunu izlettirdik. Để trả lời cho câu hỏi này, chúng tôi đã tiến hành một thí nghiệm. Chúng tôi cho người ta xem một đoạn video về một người cha và đứa con trai 4 tuổi. Thằng bé bị ung thư não thời kỳ cuối. |
Kanser mi? Ung thư? |
2004’te John’a kanser teşhisi kondu. Đáng buồn là năm 2004, anh John được chẩn đoán là bị ung thư. |
Bundan kısa süre sonra anneme kanser teşhisi konuldu ve bu hastalık yüzünden öldü. Không lâu sau, mẹ tôi được bác sĩ cho biết là mẹ bị bệnh ung thư. Cuối cùng mẹ đã qua đời vì căn bệnh này. |
Kanser dışında. Ngoại trừ căn bệnh ung thư. |
Ailemdeki erkeklerde pek göğüs kanseri yok. Ung thư vú không di truyền trong gia đình tôi. |
Kızın özofageal kanser hastası ve hala vakit varken seni görmek istiyor. Con gái ông bị ung thư thực quản, và nó muốn được gặp ông trước khi... |
Aslına bakacak olursanız, meme kanseri olma riskiniz içtiğiniz her alkollü içecek ile az da olsa artıyor. Thực sự, nguy cơ ung thư vú của bạn tăng dần dần với mỗi lượng cồn mà bạn uống. |
Önümüzdeki 2- 5 yılda, bu sensör pankreas kanserinden hayatta kalımları% 5. 5 ́ten% 100 ́e kadar çıkarabilir, yumurtalık ve akciğer kanserlerinde de kullanılabilir. Và như vậy, trong vòng 2 đến 5 năm tới bộ cảm biến này có khả năng nâng cao tỷ lệ sống sót cho bệnh nhân ung thư tuyến tụy từ mức 5. 5 phần trăm lên tới gần 100 phần trăm và nó cũng sẽ làm điều tương tự cho ung thư buồng trứng và ung thư phổi. |
Bütün kanser vakalarının %1'idir. Chúng chiếm khoảng một phần trăm trong các loại ung thư |
Ve cevap Tazmanya canavarı kanserinin DNA'sı üzerinde yapılan çalışmalardan elde edildi. Và câu trả lời đến từ việc nghiên cứu ADN của bệnh ung thư loài Tasmanian devil. |
İnsanlar, sağlıklı olduklarında başlayacak düzenli tarama imkânının sağlanmasıyla sıklıkla erken safha kanser alarmını etkin kılacak sistem üzerine çalışıyoruz. Chúng tôi tìm cách để thường xuyên kích hoạt cảnh báo ung thư sớm thông qua cho phép các sàng lọc đơn giản bắt đầu khi một người còn khỏe mạnh và hành động đó có thể chặn ung thư vào thời điểm nó xuất hiện và trước khi nó có thể tiến triển ra khỏi thời kì tiền phát. |
Patoloji vakasında ise bilgisayar, tanı yapılırken kanser etrafındaki hücrelerin kanser hücreleri kadar önemli olduğunu keşfetti. Trong lĩnh vực bệnh học, hệ thống máy tính đã cho thấy rằng những tế bào xung quanh khối u cũng quan trọng như chính tế bào ung thư trong việc chẩn đoán bệnh. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kanser trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.