κάνω μπάνιο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κάνω μπάνιο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κάνω μπάνιο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κάνω μπάνιο trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là tắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κάνω μπάνιο

tắm

verb

Μπήκα να κάνω μπάνιο μόλις γύρισα απ'τον Καναδά, αλλά δεν υπήρχε ζεστό νερό!
Tôi đã có đi tắm khi trở về từ Canada, nhưng cũng không có nước nóng!

Xem thêm ví dụ

Θέλεις να κάνεις μπάνιο πρώτη;
Có muốn đi tắm trước không?
Έχει να κάνει με την μητέρα σου, που σου λέει να κάνεις μπάνιο, πριν ή μετά το φαγητό.
Đây là việc mẹ của ông nói với ông, ông có thể tắm trước hoặc sau khi ăn.
Πες στις υπηρέτριες να του κάνουν μπάνιο και να του βρουν αξιοπρεπή ρούχα.
Cho người hầu pha nước tắm và tìm vài bộ đồ tươm tất cho cậu ta.
Έχω τρεις μέρες να κάνω μπάνιο.
thôi đi, đã 3 ngày nay em chưa tắm
Δεν έχω κάνει μπάνιο εδώ και μέρες.
Mấy ngày nay tôi chưa tắm.
Φύγε τότε, γιατί έχω να κάνω μπάνιο και να μαζέψω τα πράγματά μου.
Vậy thì anh nên ra ngoài, để cho tôi còn tắm rửa và dọn đồ.
Δεν κάνετε μπάνιο μαζί;
Mọi người không tắm cùng nhau à?
Από πότε έχεις να κάνεις μπάνιο;
Lần cuối mày tắm là khi nào vậy?
Ναι, κάνω μπάνιο.
Có, em đang tắm.
Καλύτερα να σε κάνουμε μπάνιο.
Chúng ta nên tắm trước đã.
Να κάνουμε μπάνιο γυμνοί.
Ta sẽ bơi trong tư thế khoả thân.
Εδώ κάνω μπάνιο.
Đây là khi con tắm.
Κάνει μπάνιο στον καταρράχτη.
Cổ đi tắm ở thác nước.
Θα ήθελα να κάνω μπάνιο πρώτα.
Tôi muốn rửa mặt trước.
Όταν φάει, πήγαινέ τον να κάνει μπάνιο.
Đợi cậu ấy ăn xong thì dẫn cậu ấy đi tắm đi nhé.
Έμεινα στο λάκκο μου αρκετές εβδομάδες χωρίς να αλλάξω ρούχα ή να κάνω μπάνιο.
Tôi nấp dưới hố của mình trong vài tuần mà chẳng thay quần áo hoặc tắm rửa gì.
Θα μου άρεσε να κάνω μπάνιο σε λάδι.
Tôi sẽ thích được tắm trong dầu.
Οι άλλοι κάνουν μπάνιο.
Những người khác đang tắm.
Κάνω μπάνιο.
Tôi đang tắm.
Ο κύριος σκοπός είναι να ξεπλύνουν τις αμαρτίες τους κάνοντας μπάνιο στον ποταμό Γκονταβάρι.
Mục đích chính là tẩy trần tất cả tội lỗi bằng việc tắm trong dòng sông Godavari.
Σχετικά με την προσωπική υγιεινή προσθέτει: «Κάνω μπάνιο και ξυρίζομαι καθημερινά».
Về vệ sinh thân thể, bác nói thêm: “Tôi tắm và cạo râu mỗi ngày”.
" Κάνω μπάνιο μόνος μου, χωρίς να κάνω φασαρία ".
Con tắm một mình, không gây ra tiếng động.
Θα τα κάνουμε μπάνιο.
Chúng ta sẽ tắm cho chúng...
Θέλω να σε δώ να κάνεις μπάνιο με αφρόλουτρο.
Tôi muốn cô thấy tôi chơi thổi bong bóng

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κάνω μπάνιο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.