kannski trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kannski trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kannski trong Tiếng Iceland.
Từ kannski trong Tiếng Iceland có nghĩa là có lẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kannski
có lẽadverb Og ég hélt ađ kannski væri martröđinni lokiđ. Và tôi nghĩ có lẽ, chỉ là có lẽ, cơn ác mộng cuối cùng đã kết thúc. |
Xem thêm ví dụ
(1. Þessaloníkubréf 5:14) Kannski finnst hinum ístöðulitlu eða niðurdregnu að hugrekki þeirra sé að dvína og þeir geti ekki yfirstigið erfiðleikana hjálparlaust. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp. |
Þér er kannski spurn hvort Jehóva viti ekki af prófraunum þínum eða sé sama um þig fyrst hann virðist ekki hafa gert neitt í málinu. Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’ |
Ef hún gerđi ūađ er kannski fylgst međ ūér. Nếu cô ta làm thế họ sẽ theo dõi cô. |
Við höfum kannski séð slíkar viðvaranir. Chúng ta có thể đã quen thấy những lời báo trước như thế. |
Kannski voru þessir fuglar einskis virði í augum manna en hvernig leit skaparinn á þá? Có lẽ những con chim như thế không có giá trị gì trước mắt con người, nhưng Đấng Tạo Hóa xem chúng như thế nào? |
En slíkar greinar hjálpa okkur öllum líka að skilja betur það sem sumir bræður okkar og systur eru kannski að ganga í gegnum. Nhưng những bài đó cũng giúp tất cả chúng ta hiểu rõ hơn những gì mà anh chị em chúng ta có thể đang trải qua. |
Kannski ef ég vissi tilganginn? Có lẽ.. nếu tôi biết mục đích... |
(Hebreabréfið 6:1-3, NW) Með orðum þínum, fordæmi og raunhæfri hjálp í boðunarstarfinu getur þú kannski hjálpað sumum að íklæðast nýja persónuleikanum og ‚lifa áfram í sannleikanum.‘ Qua lời nói, gương mẫu và sự giúp đỡ thiết thực trong thánh chức rao giảng chúng ta có thể giúp một số người mặc lấy nhân cách mới và “làm theo lẽ thật” (III Giăng 4; Cô-lô-se 3:9, 10). |
10 Einhver andmælir kannski og segir: ‚Þetta á ekki við okkur; við færum ekki lengur dýrafórnir.‘ 10 Vài người có lẽ sẽ nói: «Điều này không áp dụng cho chúng ta vì chúng ta đâu còn phải hy sinh thú vật». |
Viltu kannSki ađ eitt okkar fylgi ūér? Có lẽ bà muốn có một người đi cùng. |
Gregor hélt þá kannski að það væri gott ef móðir hans kom inn, ekki á hverjum degi, að sjálfsögðu, en kannski einu sinni í viku. Gregor sau đó nghĩ rằng có lẽ nó sẽ là một điều tốt nếu người mẹ của ông đến, không mỗi ngày, tất nhiên, nhưng có lẽ mỗi tuần một lần. |
Kannski hefur hann hjálpað þér að finna nýjan biblíunemanda eða gefið þér friðinn „sem er æðri öllum skilningi“. Có lẽ ngài từng giúp bạn có học hỏi Kinh Thánh mới hoặc giúp bạn có ‘sự bình an của ngài’. |
Við eigum kannski erfitt með að setja okkur í spor Söru. Sa-ra đứng trước sự lựa chọn mà có vẻ lạ đối với chúng ta. |
Biblían lætur ósagt hvort hér sé átt við stuðning engla, lofsteinaregn sem vitringar Sísera hafa túlkað sem ógæfumerki eða kannski stjörnuspár sem Sísera lét gera en rættust ekki. Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh. |
Sumum finnst kannski að vitrunin sé farin að dragast núna, á 83. stjórnarári Jesú. Vì chúng ta đang sống trong năm thứ 83 của Nước Trời dưới sự cai trị của Chúa Giê-su, một số người có thể cảm thấy rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn chậm trễ. |
Þú átt kannski fleiri úrræði en þú gerir þér grein fyrir. Có thể bạn có nhiều lựa chọn hơn là mình tưởng. |
Kannski reynir hann að koma í veg fyrir að þú sækir safnaðarsamkomur eða segist ekki vilja að konan sín gangi í hús og tali um trúmál. Có lẽ ông cố cản bạn đi họp tại hội thánh, hoặc ông có thể nói là không muốn vợ đi từ nhà này sang nhà kia nói về tôn giáo. |
Kannski Ūú, herra. Chỉ có ngài là như thế thôi. |
Kannski hefur þú tekið frá tíma til að lesa og hugleiða, slaka á eða vinna ákveðin heimilisverk. Có lẽ bạn đã dành thì giờ đó ra để học hỏi cá nhân, nghỉ ngơi hoặc làm việc nhà. |
(2. Pétursbréf 1: 20, 21) Er það kannski innra samræmi Biblíunnar þó að hún sé skrifuð af 40 mönnum á um það bil 1600 árum? (2 Phi-e-rơ 1:20, 21) Có lẽ vì sự hòa hợp tuyệt diệu của nội dung Kinh Thánh dù được 40 người ghi chép trong khoảng thời gian khoảng 1.600 năm? |
Kannski væri best að fara fram hjá húsinu að sinni og skrifa húsnúmerið niður. Có lẽ lúc đó nên bỏ qua nhà này, ghi lại số nhà. |
Fyrir tvö þúsund árum vildu menn gera Jesú Krist að konungi, kannski vegna þess að þeir áttuðu sig á því að hann var sendur af Guði og hafði til að bera þá mannkosti sem einkenna góðan stjórnanda. Thật thế, cách đây hai ngàn năm, người ta từng muốn tôn Chúa Giê-su Christ làm vua vì họ cảm nhận rằng ngài được Đức Chúa Trời phái đến và ngài hẳn sẽ là một nhà cai trị lỗi lạc nhất. |
" Jæja, kannski þú hefur ekki fundið það svo enn, " sagði Alice, " en þegar þú ert að snúa í chrysalis - þú verður einhvern, þú veist - og svo eftir það í fiðrildi, ég að hugsa að þú munt finna það svolítið hinsegin, ekki þú? " " Vâng, có lẽ bạn đã không tìm thấy nó như vậy chưa nói Alice, nhưng khi bạn có biến thành nhộng, bạn sẽ một ngày nào đó, bạn biết - và sau đó sau đó vào một bướm, tôi nghĩ rằng bạn sẽ cảm thấy nó một chút đồng tính, sẽ không bạn? |
(Orðskviðirnir 13:4) Slíkan mann langar kannski að gera vilja Guðs en vegna vanrækslu fær hann ósk sína ekki uppfyllta. (Châm-ngôn 13:4) Một người như thế có thể muốn làm theo ý Đức Chúa Trời nhưng ước muốn không thành vì có tính lơ đễnh. |
12 Það kemur kannski ekki á óvart þegar svona vandamál koma upp utan kristna safnaðarins. 12 Có thể chúng ta không ngạc nhiên khi vấn đề như thế xảy ra với người ngoài hội thánh. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kannski trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.