kännetecken trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kännetecken trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kännetecken trong Tiếng Thụy Điển.

Từ kännetecken trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là Đặc trưng (nhận dạng mẫu). Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kännetecken

Đặc trưng (nhận dạng mẫu)

noun

Xem thêm ví dụ

8. a) Vilken grundläggande undervisningsmetod användes i Israel, men med vilket viktigt kännetecken?
8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào?
(2 Korintierna 4:4) De skulle kunna förlora sitt tydliga kännetecken som ett heligt folk, och de skulle misslyckas i att hålla sig ”obesmittade av världen”.
Họ sẽ mất đi đặc điểm giúp người ta nhận diện ra họ là một “dân thánh”, và họ sẽ không giữ mình “khỏi sự ô-uế của thế-gian” được.
□ Vad är resonlighet, och varför är det ett kännetecken på gudomlig vishet?
□ Tính phải lẽ là gì, và tại sao đức tính đó là dấu hiệu của sự khôn ngoan đến từ Đức Chúa Trời?
Många visste inte heller att de Jehovas vittnen som var i nazisternas koncentrationsläger bar ett särskilt kännetecken, en lila triangel.”
Nhiều người cũng không biết Nhân Chứng trong trại tập trung của Quốc Xã đã đeo một dấu hiệu riêng biệt để được nhận diện—đó là tam giác tím”.
Vad bevisar att Jehova har den sanne Gudens kännetecken?
Điều gì chứng tỏ Đức Giê-hô-va bày tỏ dấu hiệu của Đức Chúa Trời thật?
17 Sann rättfärdighet och lojalitet är de båda egenskaper som Paulus pekar ut som kännetecken på den nya personligheten.
17 Phao-lô lựa ra hai đức tính công bình và trung tín thật nói về đặc điểm của nhân cách mới.
Dessa kvaliteter är kännetecken för ett starkt samhälle, och ett starkt samhälle är tryggt.
Đây là những đặc điểm của một cộng đồng vững mạnh, mà một cộng động vững mạnh thì an toàn.
Enligt amerikanska psykiaterförbundet kan de kännetecken som anges på sidan 5 ge diagnosen spelberoende.
Theo Hội Tâm Thần Hoa Kỳ, những tiêu chuẩn ghi nơi trang 5 có thể giúp chẩn đoán được cờ bạc bệnh lý (đôi khi gọi là say mê cờ bạc).
Han lämnade sitt kännetecken.
Hắn đã để lại dấu ấn.
Och när han talade om sådana personer, använde han dem som varning och kännetecken, som skulle utmärka inträdet av ”de yttersta dagarna”, då ”kritiska tider som är svåra att komma till rätta med” skulle vara här.
Và, khi nói về các người như thế, Phao-lô đã dùng họ để đưa ra một sự cảnh cáo, một đường nét báo sự sắp đến của “ngày sau-rốt” lúc mà con người phải đương đầu với “những thời-kỳ khó-khăn” (II Ti-mô-thê 3:1, 2, 4).
(1 Korintierna 10:24) Som en sida av kristen kärlek är ett kristet uppförande således ett kännetecken på Jesu Kristi sanna lärjungar. — Johannes 13:35.
Vậy như một khía cạnh của tình yêu thương, cách cư xử của tín đồ đấng Christ cũng là dấu hiệu để thiên hạ nhận biết môn đồ thật của Giê-su Christ (Giăng 13:35).
Enligt den här versen var två kännetecken på den upproriske och förhärdade personen att han var ”en frossare och en drinkare”.
Theo câu này, hai tính xấu của người bội nghịch và không ăn năn là “hoang-đàng say-sưa”, hay “ăn nhậu say sưa” theo Bản Diễn Ý.
Jag litar på att trons kännetecken finns i varje hjärta här ikväll.
Tôi tin là chúng ta phải có Đặc Tính Có Đức Tin ở mỗi người hiện diện ở đây buổi tối hôm nay.
Jesus sade att kärlek som styrs av principer skulle vara ett kännetecken på hans sanna efterföljare.
Chúa Giê-su nói tình yêu thương dựa trên nguyên tắc sẽ là dấu hiệu để nhận biết các môn đồ thật của ngài.
När du följer äldste Scotts förslag, att ”organisera den sanning [du] samlar in till enkla principer”, kommer du att märka att uttalanden om lärosatser och principer som är till störst hjälp har följande gemensamma kännetecken:
Khi làm theo như Anh Cả Scott đề nghị---“sắp xếp lẽ thật [các anh chị em] thu thập thành những lời phát biểu giản dị về nguyên tắc”—các anh chị em sẽ thấy rằng những lời phát biểu hữu ích nhất về giáo lý hoặc nguyên tắc chia sẻ một số đặc điểm sau đây:
Över hela världen har människor kommit att betrakta det som ett kännetecken på Jehovas vittnen.
Với thời gian, khắp mọi nơi, ai ai cũng xem đó là đặc điểm nổi bật của Nhân Chứng Giê-hô-va.
(Psalm 37:30) Ja, meditation är ett kännetecken på en trogen tillbedjare.
(Thi-thiên 37:30, Tòa Tổng Giám Mục) Đúng vậy, suy gẫm là một dấu hiệu nhận diện một người thờ phượng trung thành.
Detta mirakel har varit ett kännetecken på Herrens kyrka i varje tidshushållning.
Phép lạ đó là một nét đặc trưng của Giáo Hội của Chúa trong mỗi gian kỳ.
Neutralitet i krigstid är ett kännetecken på sann tillbedjan.
Trung lập trong thời chiến là dấu hiệu của sự thờ phượng thật.
Det är ett kännetecken på en sann ledare.
Đây là một đặc điểm của một thủ lãnh chân chính.
Russell sade även att de dynamiska och de långtgående förändringarna i eran, från politiska revolutioner såsom franska revolutionen, ekonomiska utvecklingar såsom den Industriella revolutionen till militära utveckling såsom den vidspridda användningen av krut, som gav "möjligheten att utveckla några riktigt intressanta nya kännetecken till spelet och ge en stor variation av gameplay."
Russell cũng nói rằng đây là thời đại mà thế giới trở nên sôi sùng sục và bắt đầu chuyển mình với hàng loạt các cuộc cách mạng, từ những cuộc cách mạng mang tính chính trị như cuộc cách mạng Pháp, những cuộc cách mạng trong các lĩnh vực khác như cuộc cách mạng công nghiệp, thuốc súng bắt đầu được đưa vào sử dụng rộng rãi trong quân đội cũng như trong các cuộc cách mạng đã cho trò chơi "Cơ hội để phát triển các tính năng năng thú vị mới và cách chơi cũng có thể thay đổi rất nhiều".
Vad är några kännetecken på sann religion?
Vậy, tôn giáo thật được nhận biết qua một số đặc điểm nào?
18. a) Vilket framträdande kännetecken hos den sanna religionen nämner Johannes 13:35?
18. a) Giăng 13:35 vạch ra đặc điểm nổi bật nào của tôn giáo thật?
Sydney, som i ballader ofta omtalas som ”Sydney Town”, är känt för åtminstone tre framträdande kännetecken: 1) en naturlig djuphamn, 2) en imponerande bro i ett spann och 3) ett unikt operahus.
Thường được gọi là “Thị Trấn Sydney” trong các ca khúc balat, Sydney nổi tiếng nhờ có ít nhất ba điểm đặc sắc: (1) một cảng thiên nhiên có đáy sâu, (2) chiếc cầu một nhịp hùng vĩ bắc qua cảng, và (3) một nhà hát độc đáo.
4 Av Jesu ord ser vi att det är en människas gärningar och resultatet av dem som visar om hon äger sann vishet, vilket är ett kännetecken på mogenhet.
4 Qua những lời của Chúa Giê-su, chúng ta có thể nhận biết một người có sự khôn ngoan thật hay không—dấu tiêu biểu cho sự thành thục—là do việc làm và kết quả thu lượm được.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kännetecken trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.