kanna trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kanna trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kanna trong Tiếng Iceland.

Từ kanna trong Tiếng Iceland có các nghĩa là bình, nghiên cứu, thám hiểm, hủ, kiểm tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kanna

bình

(jug)

nghiên cứu

(explore)

thám hiểm

(explore)

hủ

kiểm tra

(examine)

Xem thêm ví dụ

Þú gætir byrjað á því að kanna hvaða mál eru töluð á starfssvæðinu.
Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào?
Leyfđu okkur ađ kanna ūetta, stjķri.
Cho chúng tôi một phút, xếp.
Við hvetjum þig til að lesa greinina á eftir til að fá svar við því og til að kanna hvaða þýðingu kvöldmáltíð Drottins hefur fyrir þig.
Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp.
Ég vildi klifra upp háriđ á ūér og kanna ūađ.
Em muốn leo lên mái tóc của anh và kiểm tra nó.
ÞEGAR safnaðaröldungar kanna hvort biblíunemandi geti byrjað að fara í boðunarstarfið spyrja þeir sig hvort orð hans beri með sér að hann trúi að Biblían sé innblásið orð Guðs.
Để biết một học viên Kinh Thánh có hội đủ điều kiện tham gia thánh chức hay không, các trưởng lão sẽ xem xét: ‘Qua lời nói, người đó có cho thấy mình tin Kinh Thánh là Lời Đức Chúa Trời không?’
Öldungarnir geta hugsanlega hjálpað foreldrunum að kanna hvaða aðstoð þeir gætu átt rétt á frá hinu opinbera.
Chẳng hạn, các trưởng lão có thể giúp cha mẹ tìm hiểu và nhận lợi ích từ những chương trình phúc lợi của chính quyền địa phương.
Einn þeirra segir: „Kennslan, sem við höfum fengið, gefur okkur svigrúm til að kanna ýmsar leiðir til að þýða textann en setur okkur jafnframt skynsamleg mörk þannig að við förum ekki með hann eins og við séum höfundar hans.
Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết.
Við skulum kanna hvernig ensk-ameríska heimsveldið reynir að ógna hinum heilögu.
Chúng ta hãy xem Cường Quốc Thế Giới Anh-Mỹ đã ra sức đe dọa các thánh như thế nào.
Við skulum líta nánar á þá andlegu velsæld, sem við njótum, og kanna hvað hún þýðir fyrir okkur sem einstaklinga.
Chúng ta hãy xem một số khía cạnh của sự thịnh vượng về thiêng liêng và xem những điều ấy có nghĩa gì cho chính mình.
Við skulum kanna hvernig guðspjöllin lýsa umhyggjunni sem bjó að baki orðum og verkum Jesú og íhuga hvernig við getum sýnt umhyggju eins og hann.
Chúng ta hãy xem các sách Phúc âm miêu tả thế nào về lòng trắc ẩn dịu dàng đã chi phối lời nói và hành động của Chúa Giê-su, và làm sao chúng ta có thể bắt chước ngài.
Þar sem breytilegt er eftir læknum hvernig þessar aðferðir eru útfærðar ætti kristinn maður að kanna hvað læknirinn hefur í huga.
Vì mỗi bác sĩ có cách khác nhau để thực hiện các phương thức phẫu thuật ấy, tín đồ Đấng Christ cần phải tìm hiểu xem bác sĩ của mình sẽ làm như thế nào.
Næsta grein, „Þjónað sem samverkamenn Jehóva,“ hjálpar okkur að kanna hvað í því felst.
Bài tiếp theo đây, “Phụng sự với tư cách người tin cẩn cùng làm việc với Đức Giê-hô-va”, sẽ giúp chúng ta hiểu điều này đòi hỏi gì.
Við skulum kanna hvernig þau eru notuð á nokkrum stöðum í Biblíunni.
Chúng ta hãy chú ý từ này được dùng như thế nào trong những đoạn Kinh Thánh.
Ef eitthvað sérstakt veldur þér áhyggjum í því sambandi, svo sem sérhæfður lækningabúnaður sem þú þarft að nota, þá skaltu hafa samband við fyrirtækið eða stofnunina, sem þú sækir þjónustu til, og kanna hvaða áhrif árið 2000 kunni að hafa á búnaðinn eða þjónustuna.
Nếu có những lĩnh vực bạn quan tâm đến, chẳng hạn như thiết bị chuyên dùng trong việc chăm sóc sức khỏe, hãy tiếp xúc với doanh nghiệp hay cơ quan cung cấp dịch vụ này và hỏi xem năm 2000 có thể ảnh hưởng thế nào đến thiết bị hoặc dịch vụ này.
Við skulum nú kanna hvernig við getum gert þetta þrennt þegar erfiðleika ber að garði.
Bây giờ hãy xem xét làm thế nào chúng ta có thể thực hiện ba bước đó trong kỳ gian truân.
(Matteus 11:19) Við skulum líta á nokkur algeng vandamál og kanna hvaða viska hefur hjálpað fólki og reynst því verðmætari en „perlur.“
(Ma-thi-ơ 11:19) Chúng ta hãy xem xét một số vấn đề thông thường trong đời sống người ta để thấy những lời khôn ngoan nào đã thật sự giúp họ, và tỏ ra là đáng giá hơn “châu-báu” như thế nào.
(Sálmur 36:10) Við skulum því leita í orð hans og kanna með hvaða þrennum hætti við getum barist gegn depurð og svartsýni.
Vậy, hãy xem xét ba cách mà Lời Ngài có thể giúp chúng ta chế ngự cảm nghĩ tiêu cực.
Willie, sem vitnað var í hér að ofan, segir: „Oftast gengur þeim vel sem heimsækja landið fyrst og kanna á hvaða stöðum er raunhæft að þeir geti verið ánægðir.
Anh Willie được đề cập ở trên nhận xét: “Những anh chị thành công thường đi tham quan trước nước mình muốn đến và tìm hiểu xem nơi nào thích hợp với họ.
4 Daginn eftir söfnuðust ættarhöfðingjarnir saman til að kanna hvernig þjóðin gæti fylgt lögmáli Guðs betur.
4 Ngày hôm sau, “các trưởng-tộc” nhóm lại để xem làm thế nào dân sự có thể tuân theo Luật pháp Đức Chúa Trời cách trọn vẹn hơn .
Við þurfum að gera heiðarlega sjálfsrannsókn og kanna vandlega hvort við séum ráðvönd og eigum þar af leiðandi von.
Chúng ta cần phải thành thật tự kiểm, cẩn thận xem xét lòng trung kiên của mình và niềm hy vọng gắn liền với nó.
Síðar sjáum við að 21. kafli Jesajabókar leggur áherslu á annað mikilvægt biblíustef sem hjálpar okkur að kanna hversu árvökur við erum.
Sau này, chúng ta sẽ thấy chương 21 sách Ê-sai nhấn mạnh một chủ đề quan trọng khác của Kinh Thánh—một chủ đề giúp chúng ta là những tín đồ Đấng Christ ngày nay lượng định được sự cảnh giác đúng mức của mình.
Við skulum því kanna hvað er fólgið í miskunn og hvernig Guð sýnir hana.
Vậy chúng ta hãy bàn luận xem thế nào là trắc ẩn và Đức Chúa Trời biểu hiện đức tính ấy qua cách nào.
Við skulum kanna hvernig við getum lært af honum að þjóna Jehóva án eftirsjár.
Hãy xem chúng ta học được gì từ gương của ông về việc phụng sự với lòng không hối tiếc.
Við skulum nú kanna rækilega hvaða áhrif þessir atburðir hafa á hvert og eitt okkar.
Hãy xem những biến cố trong tương lai sẽ ảnh hưởng thế nào đến mỗi cá nhân chúng ta.
Árið 1615 tók Baffin til starfa fyrir „Félag kaupmanna Lundúna, könnuða norðvesturleiðarinnar“ og fylgdi skipstjóranum Robert Bylot sem stýrimaður á litlu skipi nefndu Discovery til að kanna Hudsonflóa.
Năm 1615, ông tham gia vào công việc thăm dò thám hiểm của công ty này nhằm tìm kiếm hành lang Tây Bắc, phục vụ dưới sự chỉ huy của thuyền trưởng Robert Bylot như là hoa tiêu viên cho con tàu nhỏ Discovery và kiểm tra kỹ lưỡng khu vực ngày nay gọi là eo biển Hudson.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kanna trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.