kandırmak, aldatmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kandırmak, aldatmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kandırmak, aldatmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kandırmak, aldatmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là lừa dối, lừa dối, đánh lừa, lừa, đánh lừa, lừa đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kandırmak, aldatmak

lừa dối

(hoodwink)

lừa dối, đánh lừa

(delude)

lừa

(delude)

đánh lừa

(delude)

lừa đối

(hoodwink)

Xem thêm ví dụ

Yanıltmak ve kandırmak gibi, aldatmak da birini sinsice yanlış yönlendirme fikrini taşır.
Nghĩa cơ bản của từ này, cùng những từ như “đánh lừa” và “dỗ dành”, là làm người ta đi chệch hướng bằng cách dùng thủ đoạn.
Hangouts'u, yanlış beyanlarla başkalarını bilgi paylaşmaları için kandırmak, yanıltmak veya aldatmak amacıyla kullanmayın.
Không sử dụng Hangouts để lừa gạt, lừa đảo hoặc lừa dối những người dùng khác chia sẻ thông tin theo cách sai trái.
Sizi kandırmak için baylar ve bayanlar, sizi aldatmak için, size varsayımlarda bulunduğunuzu kanıtlamak için.
Để đánh lừa các bạn, thưa quý ông quý bà, để gạt các bạn, để cho thấy các bạn cũng có thể đưa ra các giả định.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kandırmak, aldatmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.