kanatsız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kanatsız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kanatsız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kanatsız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là không cánh, bộ không cánh, không có cánh, loại chim chạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kanatsız
không cánh(wingless) |
bộ không cánh
|
không có cánh(wingless) |
loại chim chạy(ratite) |
Xem thêm ví dụ
Kanatsız bir melek ile dolaşırken görülmek istediğimden emin değilim. Cháu không biết mình có thích được thấy đi cùng với 1 thiên thần không cánh hay không nữa? |
Kanatsız ejder? Con rồng không có cánh? |
Kanatsız, yerde ilerleyen aç çekirge orduları da geliyor. Nhiều đàn cào cào đói, không cánh cũng đang bò tới. |
Bu kanatsız böcekler kermes meşesi ağacında yaşarlar (Quercus coccifera), anayurtları Ortadoğu ve Akdeniz sahilleridir. Loài côn trùng không cánh này sống trên cây sồi kermes (Quercus coccifera), một loài cây có nguồn gốc ở Trung Đông và vùng ven Địa Trung Hải. |
Onlar çekici biçimde dolgun ve kanatsızlar yani her gece pencere pervazlarına tırmanıp uçan ama ışık yakmayan erkekleri çekmek için saatlerce parlak ışık yayarlar. Chúng tròn trịa và không có cánh, hằng đêm, chúng trèo lên nhành cây phát sáng trong nhiều giờ để thu hút bạn tình, những con đực biết bay, nhưng lại không phát sáng. |
Diğer Asya ejderhaları gibi, çoğu Japon olanı yağış ve su cisimleri ile ilişkili su tanrılarıdır ve tipik olarak pençeli ayakları olan büyük, kanatsız, serpantinli yaratıklar olarak tasvir edilmiştir. Giống như những con rồng châu Á khác, người Nhật Bản coi chúng là vị thần nước điều khiển mưa gió, hình dạng lớn, uốn khúc, không cánh, với những bàn chân có móng vuốt. |
Bu “hayvan sanatı” atları, kartalları, şahinleri, kedileri, panterleri, sığınları (mus), geyikleri, kuş-griffonları ve aslan-griffonları (bir hayvanın kanatlı veya kanatsız bedenine ve başka bir hayvanın başına sahip olan mitolojik yaratıklar) içerir. “Nghệ thuật tạo hình thú vật” này bao gồm ngựa, đại bàng, chim ưng, mèo, beo, nai, hươu, và quái vật sư tử đầu chim (những vật thần thoại có cánh hoặc không, với thân của một con vật và cái đầu của một con vật khác). |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kanatsız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.